nervure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nervure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nervure trong Tiếng pháp.

Từ nervure trong Tiếng pháp có các nghĩa là gân, đường gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nervure

gân

noun

đường gân

noun

Xem thêm ví dụ

Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Nervure court, purée de Yukon or, et les asperges.
Sườn bò non, bánh Yukon và măng tây.
Comme le montre la photo, des morceaux de racines de pandanus ou des nervures de feuilles de cocotier étaient assemblés pour former un treillis qui représentait les aspects de la houle.
Như bạn có thể thấy trong hình bên dưới, các que —làm bằng rễ cây dứa dại hoặc sống lá dừa — được kết lại để tạo thành một tấm hình lưới biểu thị cho những kiểu sóng khác nhau.
Tôle Acier Nervurée
Bí ẩn trụ sắt không gỉ
L'éperon des Genevois est une nervure formée par une enclume de roche noire surnommée ainsi par une expédition suisse en 1952.
Gót Geneva là một sườn đá đen có hình dạng cái đe được đặt tên bởi một đoàn thám hiểm Thụy Sĩ vào năm 1952.
La glume supérieure présente trois nervures.
“VKSND tỉnh Kiên Giang có 3 lãnh đạo mới”.
Considérez ceci : L’aile ultrafine de la libellule est nervurée, conformation qui l’empêche de se tordre.
Hãy suy nghĩ điều này: Đôi cánh siêu mỏng của con chuồn chuồnnếp gấp, nhờ đó cánh không bị cong vẹo.
Un chapitre sur la chasse dans des nervures et des camions.
Một chương về săn bắt cá voi TRONG xương sườn và xe tải.
“ De l’air circule dans des cavités situées entre les nervures, créant des zones de très basse résistance, qui favorisent l’écoulement d’air générateur de portance autour de l’aile ”, explique la revue New Scientist.
Tạp chí New Scientist cho biết: “Điều này có được là vì không khí luồn qua các nếp gấp, tạo ra những vùng ít lực ma sát và nhờ vậy giúp tăng sức nâng đã có do sự chuyển động của không khí qua đôi cánh”.
Pour ne pas arranger les choses, le F-84F utilisait des longerons et des nervures forgées.
Vấn đề trở nên tồi hơn khi F-84F sử dụng xà dọc và khung sườn cánh nén ép.
A ce bruit M. Bunting a été nervures à l'action brutale.
Âm thanh mà ông Bunting nerved để hành động đột ngột.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nervure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.