noblesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noblesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noblesse trong Tiếng pháp.

Từ noblesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cao thượng, sự thanh cao, tước vị quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noblesse

sự cao thượng

noun (nghĩa bóng) sự cao thượng, sự thanh cao)

La beauté de la Vale est adaptée que par la noblesse de ses grandes familles.
Vẻ đẹp của xứ Vale chỉ có thể xứng bởi sự cao thượng của các đại gia tộc.

sự thanh cao

noun (nghĩa bóng) sự cao thượng, sự thanh cao)

tước vị quý tộc

noun

Xem thêm ví dụ

Je vois maintenant cette noblesse qui vient de l'âme... pas du sang.
Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống.
Que ce soit pour le sport ou pour la chasse, la chasse au lièvre a historiquement été réservée, en Europe, aux propriétaires terriens et à la noblesse, qui utilisait les lévriers, dont la possession par les classes sociales inférieures était interdite (?) à certaines périodes de l'histoire.
Dù cho mục đích thể thao hoặc săn bắn, săn thỏ ở châu Âu trong lịch sử được giới hạn cho các điền chủ, lãnh chúa (chủ sở hữu đất) và tầng lớp quý tộc, những người sử dụng chó săn, quyền sở hữu trong số đó là vào các thời điểm lịch sử nhất định bị cấm đối với các tầng lớp xã hội thấp hơn.
Je vois votre noblesse et connais votre identité et votre destinée divines.
Tôi thấy tính chất cao quý của các em và biết được nguồn gốc thiêng liêng và vận số của các em.
17 Ces Béréens étaient loin d’imaginer que leur réaction à la bonne nouvelle resterait gravée dans la Parole de Dieu comme un magnifique exemple de noblesse de sentiments spirituels.
17 Chắc những môn đồ ở thành Bê-rê không ngờ rằng phản ứng của họ đối với tin mừng sẽ được ghi lại trong Kinh Thánh để làm gương sáng cho các môn đồ đến tận thời nay.
Les décennies de guerre civile du Ier siècle av. J.-C. avaient grandement contribué à la disparition de la vieille aristocratie romaine, progressivement remplacée par une nouvelle noblesse italienne lors la première partie du Ier siècle.
Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1.
En fait, son amour pour vous est si grand qu’il vous a accordé le don précieux de cette vie terrestre, un « il était une fois » avec votre propre histoire d’aventure, d’épreuve, de possibilités de grandeur, de noblesse, de courage et d’amour.
Quả thật, tình yêu thương của Ngài dành cho các em vĩ đại đến nỗi Ngài đã ban cho các em cuộc sống trên trần thế này là ân tứ quý báu của “thời xửa, thời xưa” và trọn vẹn với câu chuyện có thật đầy phiêu lưu, thử thách và cơ hội để có được sự vĩ đại, cao quý , can đảm và tình yêu thương.
Ceci a mené à la désintégration de l'autorité du vice-roi à Mexico et à un vide politique développé que la noblesse mexicaine a cherché à remplir, cherchant la représentation limitée et l'autonomie pour eux-mêmes au sein de l'empire.
Điều này dẫn đến sự tan rã của quyền thừa kế ở México City và một chân không chính trị phát triển mà giới quý tộc México tìm cách lấp đầy, tìm kiếm sự đại diện hạn chế và tự chủ cho chính họ trong đế chế.
Les Amis (philoi) ou les Compagnons royaux (basilikoi hétairoi) sont désignés à vie par le roi parmi la haute noblesse macédonienne.
Những người bạn Hoàng gia (Philoi) hoặc Những người bạn đồng hành của nhà vua (basilikoi hetairoi) đã được nhà vua đặt tên cho cuộc sống trong giới quý tộc Macedonia.
13 C’est pourquoi mon peuple sera emmené captif, faute de aconnaissance ; sa noblesse mourra de faim, et sa multitude sera desséchée par la soif.
13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát.
Cinq cents personnes de l'ancienne noblesse de cour, des anciens daimyo, des samouraï et des roturiers qui avaient rendu de précieux services au gouvernement furent organisés en cinq rangs : prince, marquis, comte, vicomte, et baron.
500 người từ các quý tộc cũ trong triều, cựu daimyo, và samurai, những người đã có đóng góp giá trị cho Nhật hoàng được chia làm 5 cấp: công tước, hầu tước, bá tước, tử tước, và nam tước.
L'administration fut progressivement transférée à Buda suivie par une grande partie de la noblesse.
Nhiều cơ quan trung tâm sau đó chuyển đến Buda, theo sau bởi một phần lớn quý tôc.
Ni noblesse, ni héroïsme en moi!
Tôi chẳng phải người cao quý hay anh hùng gì cả.
18 Et il arriva que les armées marchèrent contre eux ; et elles abattirent leur orgueil et leur noblesse, de sorte que lorsqu’ils levèrent leurs armes de guerre pour combattre les hommes de Moroni, ils furent abattus et abaissés jusqu’à terre.
18 Và chuyện rằng các đội quân đã xuất quân đi đánh họ; và các đội quân này đã hạ tính kiêu hãnh và vẻ quý tộc của họ xuống, đến đỗi mỗi lần họ vừa đưa khí giới lên để đánh lại người của Mô Rô Ni thì họ đều bị chém và bị đánh ngã xuống đất.
L'un d'elle est constituée part la vieille noblesse du Muang Sua qu s'était opposée à Fa Ngum lorsqu'il a consolidé sa souveraineté en 1354 et fondé le royaume de Lan Xang par la conquête militaire.
Trong đó, có một đảng phái bao gồm các giai cấp quý tộc cũ của Muang Sua, từng chống đối lại vua Fa Ngum khi ông củng cố quyền cai trị của mình năm 1354 và thành lập nên Vương quốc Lan Xang thông qua các cuộc chinh phạt bằng quân sự.
19 Quelle attitude excellente, quelle noblesse de cœur et d’esprit Paul manifestait dans ses relations avec ses frères!
19 Thật là Phao-lô có thái độ tử tế và rộng lượng làm sao đối với các anh em, một số người trong họ ít được biết đến!
Vous ne voudriez pas non plus regarder des comportements immoraux ou y participer et avilir votre noblesse.
Cũng như các em sẽ không xem hoặc tham gia vào bất cứ hành vi nào vô luân và hạ thấp địa vị cao quý của các em.
C’est la noblesse de caractère, cette force et cette conviction intérieures tissées par d’innombrables décisions justes, qui donne son sens à la vie.
Chính chí khí cao quý, tức là sức mạnh bên trong và sự tin chắc được tạo thành bởi vô số quyết định ngay chính, mới mang đến cho cuộc sống sự hướng dẫn của nó.
Juste en dessous de la noblesse se trouvent les prêtres, les médecins et les ingénieurs qui ont suivi une formation spécialisée dans leur domaine.
Bên dưới giới quý tộc là các giáo sĩ, thầy thuốc, và các kỹ sư được đào tạo một cách chuyên môn trong lĩnh vực của họ.
Je suis béni de voir quotidiennement les personnalités, les capacités et la noblesse d’âme des dirigeants de l’Église.
Tôi được ban phước để hàng ngày được quan sát nhân cách, năng lực, và cá tính cao quý của các vị lãnh đạo này.
Provoquant le garçon, Joffrey sort son épée et demande le duel, sous prétexte de le punir pour avoir accidentellement blessé Arya, une membre de la noblesse.
Trêu chọc cậu bé, Joffrey rút thanh kiếm của mình và yêu cầu một cuộc đấu tay đôi, dưới hình thức trừng phạt anh ta vì vô tình đánh Arya, một thành viên của giới quý tộc.
En août 1947, elle et sa famille furent réduits au statut de citoyens ordinaires avec l'abolition des titres de noblesse par les forces alliées.
Vào tháng 8 năm 1947, bà và gia đình đứng trước tình trạng bãi bỏ các danh hiệu quý tộc từ các lực lượng chiếm đóng của Mỹ.
Dans divers pays européens où l’on parlait le latin, les langues populaires, dites vulgaires, acquéraient progressivement des lettres de noblesse et commençaient à être employées dans la littérature.
Ở những nước Châu Âu thuộc văn hóa La-tinh, bản ngữ—tức ngôn ngữ thường ngày của dân bản xứ—dần dần chiếm ưu thế và thậm chí được dùng trong các tác phẩm văn chương.
Une telle démarche dénote bon sens et, selon l’expression biblique, ‘ noblesse d’âme ’. — Actes 17:11, Bible de Jérusalem.
Làm thế cho thấy bạn khôn ngoan và “có ý hẳn-hoi”.—Công-vụ 17:11.
De cette perspective, le roi était effectivement partenaire avec la noblesse et constamment supervisé par un groupe de sénateurs.
Từ thời điểm đó trở đi, nhà vua thực sự trở thành một cộng sự với giới quý tộc và luôn bị giám sát bởi một nhóm nghị sĩ.
Sa vie est un modèle d’humble noblesse et il a été parmi les pauvres, les malades, les personnes découragées et lourdement chargées.
Cuộc đời của Ngài là một tấm gương khiêm tốn cao quý, và Ngài sống ở giữa những người nghèo khó, người bệnh hoạn, người mệt mỏi, và người có nhiều gánh nặng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noblesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.