nom et prénom trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nom et prénom trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nom et prénom trong Tiếng pháp.

Từ nom et prénom trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh tính, tính danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nom et prénom

danh tính

tính danh

Xem thêm ví dụ

Nom et prénoms
Họ và Tên
Indique tes nom et prénom, ton âge, ton pays de résidence et joins l’autorisation de tes parents.
Xin kèm theo tên họ đầy đủ, tiểu giáo khu và giáo khu, và sự cho phép của cha mẹ.
Veuillez indiquer votre nom et prénom, adresse, paroisse et pieu.
Xin kèm theo tên, địa chỉ, tiểu giáo khu giáo khu của các anh chị em.
Veuillez indiquer vos nom et prénom, adresse, paroisse et pieu.
Xin kèm theo tên, địa chỉ, tiểu giáo khu giáo khu của các anh chị em.
NOM ET PRÉNOM
HỌ VÀ TÊN
NOM ET PRÉNOMS
HỌ VÀ TÊN
Appelle la personne par ses nom et prénoms.
Gọi người thụ lễ bằng tên họ đầy đủ của người ấy.
L'Assistant Google partagera les informations nécessaires (comme vos nom et prénom, ou votre numéro de téléphone) pour effectuer la réservation.
Trợ lý Google sẽ chia sẻ các thông tin cần thiết, như tên, họ hoặc số điện thoại của bạn khi đặt chỗ.
En Irlande, 17 % des 11-16 ans “ ont déjà révélé leurs nom et prénom à un internaute qu’ils n’avaient jamais rencontré ”.
Một hiệp hội bảo vệ người trẻ cho biết ở Ai Len, 17% các em tuổi từ 11 đến 16 “cho người lạ trên Internet biết rõ họ tên”.
Nommer l'aéroport d'après son nom et prénoms est tout à fait rare, d'autant plus que l'opérateur de l'aéroport est seulement appelé « Flughafen München GmbH ».
Đặt tên sân bay bằng tên đầy đủ thường là không phổ biến lắm, thậm chí cục cảng hàng không chỉ đặt tên là "Flughafen München Gesellschaft".
Disons notre nom et notre prénom ainsi que l’endroit où nous habitons.
Hãy dùng nguyên tên của bạn cho biết bạn cũng sống ở cùng địa phương.
Veuillez inclure les renseignements suivants : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et votre photo, et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté).
Xin kèm theo: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (email có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và ảnh của các em.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail được chấp nhận) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou votre courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et votre photo, et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté).
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et votre photo, et, si vous êtes mineur, celle d’un de vos parents (courriel accepté).
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et votre photo à haute résolution, et si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté).
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Si vous souhaitez demander votre ligne d’autorité de la prêtrise, indiquez vos nom et prénoms officiels, votre date de naissance, votre numéro de certificat de membre (inscrit sur la recommandation à l’usage du temple ou que votre greffier peut vous donner), le nom de la personne qui vous a ordonné à l’office d’ancien ou de grand prêtre (si vous le savez) et vos adresse et numéro de téléphone ou votre adresse électronique.
Nếu anh em muốn yêu cầu hệ thống thẩm quyền chức tư tế của mình, hãy kèm theo họ và tên đầy đủ theo luật định, ngày sinh, số hồ sơ tín hữu (có sẵn trên giấy giới thiệu đi đền thờ hoặc từ thư ký tiểu giáo khu của anh em), tên của người sắc phong cho anh em chức phẩm anh cả hoặc thầy tư tế thượng phẩm (nếu biết), cùng địa chỉ hồi âm của anh em và số điện thoại hoặc địa chỉ email.
Sultan est aussi un nom de famille et un prénom répandu.
Sultan cũng là họ và tên của nhiều người.
15 Dans votre entrée en matière, indiquez votre prénom et votre nom.
15 Khi nhập đề hãy tự giới thiệu đầy đủ tên họ.
Un prénom musulman et un nom de famille russe.
Một cái tên Hồi giáo một cái họ người Nga.
Mais il y a 38 listings de Christina Rose dans des combinaisons différentes de prénoms, de 2ème prénom et de nom de famille.
nhưng có tới 38 cái tên liên quan tới Christina Rose theo nhiều cách phối hợp giữa tên, tên đệm và họ.
Les noms islandais diffèrent de la plupart des noms de famille occidentaux en étant patronymiques (et quelquefois matronymiques) dans le sens où le nom de l'enfant reflète le prénom du père (ou de la mère) et non celui d'une lignée familiale.
Tên người Iceland khác với đa phần các nước phương Tây (dùng họ), ở việc dùng phụ danh (đôi khi mẫu danh): chúng cho biết cha (hoặc mẹ) của một người thay vì dòng họ gia đình của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nom et prénom trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.