nommé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nommé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nommé trong Tiếng pháp.

Từ nommé trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọi tên, mệnh danh, người có tên là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nommé

gọi tên

verb

En faisant nonchalamment quelque chose d'aussi simple que nommer une personne, un enfant,
Bằng những việc rất thường ngày, đơn giản như gọi tên một người, một đứa trẻ

mệnh danh

verb

người có tên là

verb (luật học, pháp lý) người có tên là)

Xem thêm ví dụ

En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard.
Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II.
Le comté est nommé en référence à James Charles Wilson, sénateur du Texas.
Quận Wilson được đặt tên theo James Charles Wilson.
Oui, nous étions sponsorisé par une Entreprise nommée Rix Telecom.
Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom.
Je savais que mon QI parce que j'avais identifiée comme intelligente, et j'avais été nommée surdouée dès l'enfance.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Nous gardions quand même nos objectifs spirituels en vue et, à l’âge de 25 ans, j’ai été nommé serviteur de congrégation, comme les Témoins de Jéhovah appelaient alors le surveillant qui présidait une congrégation.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
Leurs navires longèrent la côte sud de l’Espagne jusqu’à ce qu’ils arrivent à une région nommée Tartessus.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
En 1818, un Anglais nommé William Cattley reçoit une cargaison de plantes tropicales en provenance du Brésil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Au cours de l’été, j’ai été nommé surveillant d’un district regroupant des circonscriptions noires du Sud.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Un jeune nommé Guillaume se rappelle : “ Dans ma famille, le samedi matin était systématiquement consacré à la prédication.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Grande comète de 1861 C/1861 J1 La Grande comète de 1861, officiellement nommée C/1861 J1 et 1861 II, est une comète non périodique qui fut visible à l’œil nu pendant environ 3 mois.
Sao chổi lớn năm 1861, mã hóa số chính thức C/1861 J1 và 1861 II, là một sao chổi không định kỳ có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong khoảng 3 tháng.
L’ange Gabriel fut envoyé chez une jeune personne nommée Marie.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
En plus d'être le maître des bateaux, Le Roi vous a nommé Grand Argentier.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
Par suite de son activité, de nouvelles congrégations ont été formées, et des surveillants y ont été nommés.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Puis une femme nommée Pimiko apparu.
Sau đó một phụ nữ tên là Himiko xuất hiện.
De fait, le Japon se dote toutefois avec la guerre froide d'une armée non officielle nommée « Force d'autodéfense ».
Tuy vậy, Nhật Bản vẫn duy trì một lực lượng quân đội trên thực tế, được gọi là Lực lượng Tự vệ Nhật Bản.
Il a entendu parler d'un homme nommé Bharat, de qui l'Inde tient le nom de'Bharata'.
Đó câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
Cette sous-espèce a été nommée par Tom Harrisson, qui a beaucoup travaillé sur la zoologie et l'anthropologie de Bornéo dans les années 1960.
Phân loài này được đặt tên theo tên của một người Anh là Tom Harrisson, người đã làm việc với những nhà động vật học và nhân chủng học Borneo vào những năm 1960.
Le livre est nommé d’après Mosiah, qui était un fils du roi Benjamin.
Sách này được đặt tên là Mô Si A, là một người con trai của Vua Bên Gia Min.
Lodi est un centre bien connu de production vinicole (la "capitale mondiale du Zinfandel" comme elle est parfois nommée), bien que ses crus soient moins prestigieux que ceux des vallées de Sonoma et de Napa.
Lodi nổi tiếng là một trung tâm sản xuất rượu vang ("Zinfandel Capital of the World"), mặc dù các loại rượu của nó có truyền thống kém uy tín hơn so với các quận Sonoma và Napa.
Puis nous avons été nommées à Vérone, où il n’y avait pas de congrégation.
Nhiệm sở kế của chúng tôi thành phố Verona, nơi không có hội thánh nào.
Star Butterfly est la princesse d'un royaume dans une autre dimension nommé Mewni.
Star Butterfly là một công chúa của chiều không gian Mewni.
16 En ce qui concerne les instructions données à ces juges qu’il avait nommés, Moïse a dit: “Je donnai ordre à vos juges, en disant: ‘Quand vous écouterez ce qu’il y a entre vos frères, vous devrez juger avec justice entre un homme et son frère, ou son résident étranger.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Grâce à une cassette audio, une pionnière spéciale nommée Dora dirige des études sur la brochure Ce que Dieu attend de nous.
Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nommé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.