non conforme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ non conforme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ non conforme trong Tiếng pháp.

Từ non conforme trong Tiếng pháp có các nghĩa là không theo quy luật, không đúng lễ giáo, bất thường, không chính quy, không đúng quy cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ non conforme

không theo quy luật

(irregular)

không đúng lễ giáo

(irregular)

bất thường

(irregular)

không chính quy

(irregular)

không đúng quy cách

(irregular)

Xem thêm ví dụ

L'utilisation d'une batterie non conforme peut présenter un risque d'incendie, d'explosion, de fuite ou autres.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Une fois que vous avez identifié les expériences non conformes, vous devez prendre des mesures pour les supprimer.
Khi đã xác định được những trải nghiệm vi phạm, bạn có thể thực hiện hành động để loại bỏ vấn đề.
Le remplacement ou l'utilisation d'une batterie non conforme peut présenter un risque d'incendie, d'explosion, de fuite ou autres.
Việc thay pin không đúng cách hoặc sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc mối nguy hiểm khác.
Les couples de même sexe ou non-conformes à un genre disparaissent tout bonnement.
Vậy, những cặp đồng giới và bất phân giới không tồn tại.
Les annonces pour des applications non conformes seront refusées et leur diffusion sera interrompue.
Quảng cáo cho ứng dụng không tuân thủ sẽ bị từ chối và ngừng chạy.
Ces idées non conformes aux Écritures constituent un fondement qui produit de pseudo-chrétiens.
Không, những khái niệm trái nghịch Kinh-thánh như thế tạo thành nền tảng cho tín đồ Đấng Christ giả mạo.
Exemples de mises en œuvre non conformes à nos règles (la liste n'est pas exhaustive) :
Ví dụ về việc triển khai không tuân thủ bao gồm, nhưng không giới hạn trong các trường hợp sau:
Dans la section "Applications non conformes aux règles", vous pouvez consulter les détails des cas de non-respect des règles :
Trong mục "Ứng dụng có lỗi vi phạm chính sách", bạn có thể xem thông tin chi tiết về lỗi vi phạm chính sách:
Si vous souhaitez participer au programme Trusted Flagger, commencez par signaler des contenus potentiellement non conformes afin qu'ils soient examinés.
Nếu bạn có niềm đam mê với YouTube và muốn trở thành Người gắn cờ tin cậy, thì bước đầu tiên để tham gia chương trình này là bắt đầu gắn cờ cho nội dung có khả năng vi phạm để chúng tôi xem xét.
Exemples : Extensions qui ne respectent pas le Règlement du programme pour les développeurs Chrome ou applications non conformes au Règlement Google Play
Ví dụ: Phần mở rộng vi phạm Chính sách chương trình dành cho nhà phát triển Chrome hoặc ứng dụng vi phạm Chính sách của Google Play
Identification personnelle par le biais d'un genre différent du genre de naissance, ou d'un genre non conforme à l'identification homme ou femme habituelle
Nhận dạng cá nhân với giới tính khác với giới tính được chỉ định khi sinh hoặc giới tính không phù hợp với nhận dạng nam nữ
Bien que vous ayez corrigé la page non conforme signalée, il est probable qu'il existe encore des cas de non-respect similaires sur votre site.
Mặc dù bạn đã xóa vi phạm khỏi trang mẫu chúng tôi cung cấp, nhưng có khả năng các vi phạm tương tự vẫn tồn tại trên toàn bộ trang web của bạn.
Les éditeurs enfants sont généralement refusés pour des raisons de comportement non conforme, par exemple s'ils ont envoyé du spam ou diffusé un contenu inapproprié.
Nhà xuất bản con thường bị từ chối do hành vi không tuân thủ, chẳng hạn như nội dung spam hoặc không phù hợp.
Si vous cliquez sur un trop grand nombre d'annonces sans être en mode test, votre compte peut être signalé comme non conforme au règlement sur les activités incorrectes d'AdMob.
Nếu bạn nhấp vào quá nhiều quảng cáo không ở chế độ thử nghiệm, hệ thống có thể gắn cờ tài khoản của bạn do vi phạm chính sách về hoạt động không hợp lệ.
Avec le temps, il a adopté une conduite non conforme aux Écritures, ce qui l’a amené à ne plus faire partie de la congrégation chrétienne. — 1 Corinthiens 5:11-13.
Với thời gian, anh bắt đầu có hạnh kiểm trái với Kinh-thánh, hậu quả là anh không còn thuộc về hội thánh đạo đấng Christ nữa (I Cô-rinh-tô 5:11-13).
15 L’archevêque Agobard de Lyon (779-840) s’insurgea contre le culte des images, la dédicace d’églises à des saints, ainsi que la liturgie et les rituels non conformes aux Écritures.
15 Tổng giám mục Agobard thành Lyons, Pháp (779-840 CN) lên án việc thờ hình tượng, dâng hiến nhà thờ cho các thánh cũng như những nghi lễ và thực hành trái Kinh Thánh.
11 Il y a bien d’autres domaines dans lesquels les chrétiens apportent des changements quand on leur fait savoir qu’ils marchent d’une manière non conforme aux Écritures (Galates 6:1).
11 Trong nhiều cách khác nữa, tín đồ đấng Christ đã điều chỉnh khi được người khác lưu ý rằng họ đang hướng đến đường lối trái nghịch với Kinh-thánh (Ga-la-ti 6:1).
Si des contenus ou des fonctionnalités relatives à votre abonnement payant à YouTube sont défectueux, indisponibles ou non conformes à leur description, vous pouvez contacter notre équipe d'assistance pour en demander le remboursement.
Nếu nội dung hoặc các tính năng liên quan đến tư cách thành viên trả phí của YouTube của bạn bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã nêu, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào.
Cela aura comme effet qu' un enfant conforme au genre se sente différent des enfants de sexe opposé, tandis que les enfants non-conformes se sentent différents des enfants de leur propre sexe.
Các trẻ phù hợp giới tính cảm thấy khác với những trẻ có giới tính đối lập với mình trong khi những trẻ không phù hợp giới tính lại cảm thấy khác với những trẻ cùng giới tính với mình.
Ayant compris l’avantage d’unir leurs efforts contre la Réforme, les universités de Cologne (Allemagne), de Louvain (Belgique) et de Paris s’étaient précédemment accordées pour censurer, dans une entreprise commune, les enseignements non conformes à l’orthodoxie.
Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống.
Cette vision a fortifié la foi de Pierre, de Jacques et de Jean, à un moment où beaucoup avaient cessé de suivre Jésus parce qu’il n’avait pas répondu à leurs aspirations non conformes aux Écritures.
(Ma-thi-ơ 17:1-9) Sự hiện thấy đó củng cố đức tin của Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng vào thời điểm mà nhiều người đã ngưng theo Chúa Giê-su vì ngài đã không thực hiện kỳ vọng của cá nhân họ.
Si vous ne supprimez pas les articles non conformes dans un certain délai, nous refuserons d'autres articles inclus dans les données relatives à vos produits contenant des mots clés liés à ce cas de non-respect.
Nếu bạn không xóa các mặt hàng vi phạm trong khoảng thời gian nhất định, chúng tôi sẽ bắt đầu từ chối các mặt hàng khác trong nguồn cấp dữ liệu của bạn có chứa các từ khóa liên quan đến vi phạm chính sách ban đầu.
Le biais de confirmation peut donc être particulièrement néfaste pour les évaluations objectives concernant des résultats non conformes, parce que les individus biaisés considéreront certainement les preuves contraires comme faibles et ne se préoccupent guère de réviser leurs croyances.
Thiên kiến xác nhận do đó có thể đặc biệt có hại đối với những đánh giá khách quan khi xét tới những kết quả không tương hợp bởi vì các cá nhân bị thiên kiến có thể xem những bằng chứng đối lập là yếu về nguyên tắc và không chịu suy nghĩ nghiêm túc để chỉnh sửa niềm tin của họ.
À partir de mai 2019, chaque fois que votre site passera du résultat "Non examiné" ou "Conforme" à "Échec" au cours d'une période d'un an (365 jours), vous disposerez de moins en moins de temps pour résoudre les problèmes et soumettre une nouvelle demande.
Kể từ tháng 5 năm 2019, mỗi lần hệ thống phát hiện thấy trang web của bạn chuyển từ trạng thái “Chưa xem xét” hoặc “Đạt” sang “Không đạt” trong thời gian một năm (365 ngày), thì thời hạn khắc phục vấn đề và gửi yêu cầu xem xét của bạn sẽ giảm đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ non conforme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.