promu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promu trong Tiếng pháp.
Từ promu trong Tiếng pháp có các nghĩa là người được thăng chức, người được thăng cấp, được thăng chức, được thăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promu
người được thăng chứcverb |
người được thăng cấpverb |
được thăng chứcverb Puis, elle a été promue ingénieur en chef sur ce navire. Rồi vài năm trước, cô ấy được thăng chức kỹ sư trưởng trên con tàu này. |
được thăng cấpverb Vers l’âge de seize ans, j’ai été promu pour travailler dans l’usine. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Xem thêm ví dụ
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel. Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna. |
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre. Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy. |
Vers l’âge de 16 ans, j’ai été promu pour travailler dans l’usine. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Et il a été promu! Và sẽ được thăng cấp! |
En juillet, Félix Baciocchi est promu chef de bataillon commandant la citadelle d'Ajaccio. Vào tháng 7, Baciocchi được thăng lên Chef de bataillon, với lệnh chỉ huy thành phố tại Ajaccio. |
Dans cette rotation, si familière dans l’Église, nous ne sommes pas rétrogradés lorsque nous sommes relevés, ni promus lorsque nous sommes appelés. Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi. |
En 2000, le FC Midtjylland fut été promus à la Superliga danoise, après une saison où l'équipe avait rassemblé plus de points que toute autre équipe dans l'histoire de la deuxième division nationale. Năm 2000, Câu lạc bộ Midtjylland được lên giải Đan Mạch Superliga, sau một mùa giải mà đội bóng đã thu thập điểm nhiều hơn bất cứ đội nào khác trong lịch sử cua giải hạng nhất. |
Les rassemblements publics en faveur de l'émancipation continuèrent et un nombre de plus en plus important demandait une abolition immédiate plutôt que l'approche graduelle promue par Wilberforce, Clarkson et leurs collègues,. Các buổi hội họp công cộng và số lượng thỉnh nguyện thư đòi hỏi giải phóng nô lệ ngày một gia tăng, công chúng ngày càng ủng hộ giải pháp bãi nô ngay lập tức thay vì giải pháp tiệm tiến mà Wilberforce, Clarkson và các đồng sự vẫn theo đuổi. |
Il revient au Japon en 1938, est promu général d'armée et sert comme membre du conseil suprême de guerre jusqu'à sa mort en 1940. Đến cuối năm 1938, ông trở về Nhật Bản, được thăng chức Đại tướng và là thành viên của Hội đồng chiến tranh tối cao cho đến khi ông mất vào năm 1940. |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
Dans un cas, un agent de police a même été promu après avoir commis des exactions. Trong một vụ, công an liên quan còn được thăng chức sau khi gây ra bạo hành. |
En deux ans, il regagne la confiance de la Cour et retourne dans la capitale où il est promu au rang de sangi. Trong vòng hai năm, ông lấy lại được ân huệ của triều đình và quay trở về thủ đô nơi ông được thăng cấp lên Sangi. |
Et ça ne fait pas si longtemps qu'il a été promu directeur adjoint Bác ấy cũng mới được phong làm trợ lý giám đốc cách đây không lâu mà. |
Fuller est promu au rang de sergent après son atterrissage mais est confiné pendant quatorze jours à la caserne et ne reçoit aucune paie pendant sept jours pour avoir parlé de l'accident aux journalistes sans autorisation,. Fuller được thăng chức lên trung sĩ sau khi hạ cánh thành công, nhưng cũng bị quản thúc giới hạn trong doanh trại trong vòng 14 ngày và trừ lương 7 ngày do tiết lộ thông tin với báo chí mà không được cho phép. |
Le 23 janvier 2014, Fifth Harmony a lancé le concert MTV Artist To Watch, un concert annuel qui met en vedette des artistes qui seront promus par MTV au cours de l'année. Ngày 23 Tháng 1 năm 2014, Fifth Harmony được quảng bá tại buổi hòa nhạc Artists To Watch của MTV, một buổi hòa nhạc thường niên giới thiệu các nghệ sĩ đột phá sẽ được khuyến khích bởi MTV trong năm. |
Yamada est promu général en août 1940 et est rappelé au Japon pour assumer le poste d'inspecteur général de l'entraînement militaire de 1940 à 1944. Yamada được phong hàm Đại tướng vào năm 1940, sau đó được triệu hồi về Nhật Bản tham gia vào Cơ quan Thanh tra Huấn luyện Quốc phòng từ 1940-1944. |
L'album sera promu aux États-Unis avec le Slogan suivant: ''Souvenez-vous du nom, parce que vous n’oublierez jamais la voix'', pour pousser la chanteuse aux États-Unis. Album phòng thu đầu tay của cô được quảng bá với câu hiệu: "Hãy ghi nhớ đến tên vì bạn sẽ không bao giờ quên được giọng hát." |
Disons que vous êtes promu Secrétaire de la santé suite au tragique suicide de Maggie, que pensez-vous que l'on doive faire? Nếu ông được làm Bộ trưởng Bộ y tế... và nhân sinh Hoa Kỳ vì vụ tự sát kinh hoàng của Maggie, ông nghĩ việc nên làm là gì? |
En mars 1950, il arrive à Taïwan et est nommé ministre de la défense, et en 1954, il est promu général à quatre étoiles. Tháng 3 năm 1950, ông đến Đài Loan và được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Quốc phòng, và năm 1954, ông được thăng lên tướng 4 sao. |
MacArthur retourna au Département de la Guerre où il fut promu major le 11 décembre 1915. MacArthur trở lại Sở Chiến tranh, nơi ông được thăng chức vào ngày 11 tháng 12 năm 1915. |
L'école du Bengale s'est posée comme un mouvement d'avant-garde nationaliste réagissant contre la peinture académique qui était jusque-là promue en Inde, à la fois par des artistes indiens tels que Ravi Varmâ et dans les écoles d'art britanniques. Trường Bengal nổi lên như một sự tiên phong cho phong trào phản ứng chống lại các phong các học tập nghệ thuật trước đó được hưởng ứng tại Ấn Độ, bởi cả các họa sỹ Ấn Độ ví dụ như Raja Ravi Varma và trong các trường nghệ thuật Anh Quốc. |
Apparemment, j'ai été promu amiral. Xem ta tôi vừa lên làm đô đốc. |
Tu pourrais être promu à faire du ponçage. Nghe đồn chú có thể được thăng lên làm xúc cát đấy. |
En 1945, Shimomura est promu général, et le 23 août (après la reddition du Japon), il est nommé dernier ministre de la Guerre dans le gouvernement Higashikuni. Năm 1945, Shimomura được thăng chức Đại tướng và vào ngày 23 tháng 8 (sau khi Nhật Bản đầu hàng) được bổ nghiệm là Bộ trưởng Lục quân cuối cùng dưới nội các Higashikuni. |
Néanmoins, il a été promu major-général des volontaires et a commandé le 5e corps d'armée, à Tampa, en Floride. Tuy nhiên, ông được thăng làm Thiếu tướng của Quân đoàn Tình nguyện và chỉ huy Quân đoàn Lục quân 5 đóng ở Tampa, Florida. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới promu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.