nos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chúng tôi, chúng ta, của chúng tôi, ta, chúng mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nos

chúng tôi

(ourselves)

chúng ta

(us)

của chúng tôi

ta

chúng mình

(ourselves)

Xem thêm ví dụ

Nós estamos nos divertindo.
Chúng ta đang vui vẻ .
Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Não, não nos últimos dois minutos.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Como nos pode ajudar a aplicação de 1 Coríntios 15:33 a empenhar-nos pela virtude?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Se tiver um tumor, este teste vai-nos mostrar...
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
O rapaz disse-nos, está tudo pronto.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chínhcác nguyên tắc trong thánh thư.
QUASE um milhão de pessoas foram batizadas pelas Testemunhas de Jeová nos últimos três anos.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Você está indo bem, nos encontramos lá.
Anh sẽ gặp lại em sau.
Somos filhos de Deus, o Pai Eterno, e podemos nos tornar semelhantes a Ele6 se tivermos fé em Seu Filho, nos arrependermos, recebermos as ordenanças, recebermos o Espírito Santo e perseverarmos até o fim.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Discernirmos o que nós mesmos somos pode ajudar-nos a obter a aprovação de Deus e não sermos julgados adversamente.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
O teu pai não me amava quando nos casámos.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
Um bispo protestante escreveu ao seu clero: ‘[Hitler] nos foi enviado por Deus.’”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Nos séculos que se seguiram, o povo de Israel — inclusive muitos reis — não fez caso dos avisos de Jeová.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Nos vemos em breve.
Hẹn sớm gặp lại.
O capítulo 8 de Mórmon nos dá uma descrição desconcertantemente precisa das condições de nossos dias.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Cem anos depois, a reunião de noite familiar continua a ajudar-nos a edificar famílias que vão durar por toda a eternidade.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Em seus altares, ajoelhamo-nos perante Deus, nosso Criador, e recebemos a promessa de Suas bênçãos eternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
O que essa profecia nos ensina sobre o Reino de Deus?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.