notaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notaire trong Tiếng pháp.

Từ notaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là công chứng viên, viên thư lại, chưởng khế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notaire

công chứng viên

noun (luật học, pháp lý) công chứng viên)

Et pas des etudiants: un notaire, un huissier et un policier.
Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng!

viên thư lại

noun (tôn giáo) viên thư lại)

chưởng khế

noun

Xem thêm ví dụ

Je suis notaire.
Tôi là cố vấn pháp luật.
On va passer chez le notaire.
Đến gặp công chứng viên.
Deux d'entre elles sont des recommandés De votre notaire.
Hai trong số đó là thư bảo đảm từ chánh án của bà.
Et pas des etudiants: un notaire, un huissier et un policier.
Họ là một luật sư, một công chứng viên và một cảnh sát trưởng!
notaire, ce qui est en course pour vous?
Này, đội Racing là gì của ông vậy?
Comment ça va, notaire?
Sao rồi, công chứng viên?
Notaire à Rio de Janeiro (Brésil), Ricardo s’est souvent vu proposer des pots-de-vin au cours de sa carrière.
Là công chứng viên ở Rio de Janeiro, Brazil, anh Ricardo có nhiều cơ hội nhận hối lộ.
Il sert Lorenzo en tant que notaire.
Ông ta làm công tố viên cho Lorenzo
Il est devenu notaire de Middelbourg (où il est né) le 30 mars 1683.
Ông trở thành công chứng viên của Middelburg (thủ phủ của tỉnh Zeeland, nơi ông sinh ra) vào ngày 30/3/1683.
Son cousin Édouard Bienvenüe (1901-1980) fut notaire à Mayenne de 1934 à 1965 et conseiller municipal de cette ville de 1940 à 1958.
Anh họ của Bienvenüe là Edouard Bienvenüe (1901-1980), công chứng viên ở Mayenne từ 1934 đến 1965 và ủy viên Hội đồng thành phố đó từ 1940 đến 1958.
Piero De Vinci est mon notaire personnel.
Piero Da Vinci là công chứng riêng của tôi.
On a fixé une date pour que les missionnaires, des notaires et des fonctionnaires de l’état civil se rendent à Fíngoè.
Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè.
Notaire, s'il vous plaît
Xin mời.
Le cabinet du notaire est à deux pas du Quartier.
Văn phòng hội thẩm của giáo xứ chỉ cách khu phố vài bước thôi.
Voici Abe, le notaire.
Đây là Abe, công chứng viên.
Non, c'est la raison d'être d'un notaire. Je dois voir les parties signer le document.
Không được, lý do duy nhất cần công chứng viên là để họ chứng kiến việc ký kết hợp đồng.
Le couple peut enregistrer son union en passant un acte devant un notaire ou un juge.
Hôn nhân có thể được đăng ký thông qua chứng thư công khai trước một công chứng viên hoặc thẩm phán.
Les fantômes qui le peuplent sont ouvriers, notaires, menuisiers, ingénieurs, enseignants.
Những bóng ma trên tàu là công nhân, công chứng viên, thợ mộc, kỹ sư, giáo viên.
Le notaire du capitaine Crewe.
Luật của Đại tá Crewe.
Pourquoi t'as besoin d'un notaire?
Con cần công chứng làm gì?
Il suffit que M. Kershaw et vous signiez les documents en présence de notre notaire.
Chúng tôi chỉ cần anh và ngài Kershaw ký hợp đồng trước sự chứng kiến của công chứng viên bên tôi.
Testament ou donation (par notaire)
bất động sản, cổ phiếu, trái phiếubảo hiểm
L’œuvre raconte l'histoire d'un notaire, Gabriel John Utterson, qui enquête sur le lien étrange entre Edward Hyde et le docteur Henry Jekyll.
Truyện kể về một luật sư ở Luân Đôn tên Gabriel John Utterson đang điều tra về sự hiện diện kỳ lạ giữa người bạn cũ của ông, Henry Jekyll và tên khốn Edward Hyde.
Le père, Gérard Cauvin, exerçait la fonction de notaire de la cathédrale et de responsable du tribunal ecclésiastique.
Cha ông, Gérard Cauvin, là công chứng viên của nhà thờ lớn và là hộ tịch viên của tòa án giáo hội.
J'ai crû comprendre que vous êtes le fils bâtard de mon notaire.
Ta được báo ngươi là đứa con hoang của Công Tố Viên của ta

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.