notable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notable trong Tiếng pháp.
Từ notable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thân hào, đáng kể, người có danh vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notable
thân hàoadjective |
đáng kểadjective C'est un changement notable. Đó là một sự thay đổi đáng kể. |
người có danh vọngadjective |
Xem thêm ví dụ
Des exemples notables, de grand intérêt pour les astronomes, sont les quasars et d'autres types de noyaux de galaxies actives. Những ví dụ điển hình làm hứng khởi các nhà thiên văn là các quasar và những loại nhân thiên hà hoạt động. |
Aux enterrements des célébrités, où tous les notables étaient attendus, Faraday brillait... par son absence, car sa conscience ne lui permettait pas d’être mêlé de près ou de loin à un office de l’Église d’Angleterre. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”. Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990). |
Ses chansons les plus notables en date incluent Pump The Party produite avec Ferruccio Salvo, The Bottle Song publiée au label Wall Recordings et Prutataaa avec Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
Deux anciens officiers confédérés, Major John Fletcher Hanson et Nathaniel Edwin Harris, qui étaient devenus des notables de la ville de Macon (Géorgie) après la guerre, étaient convaincus que le Sud avait besoin d'améliorer sa technologie pour rivaliser avec la révolution industrielle déjà en place dans le Nord,. Hai cựu sĩ quan của quân Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, thị trưởng John Fletcher Hanson (một nhà công nghiệp) và Nathaniel Harris (một chính trị gia và sau này thống đốc bang Georgia), hai người có tiếng tăm tại thành phố Macon, tin rằng miền Nam cần nâng cấp công nghệ để cạnh tranh với cuộc Cách mạng công nghiệp đang diễn ra khắp miền Bắc. |
Manchester prend en effet une importance notable dans la fabrication et le commerce de lainage et de toile et, vers 1540, cette activité s'est développée à tel point que John Leland décrit la ville comme « la plus attirante, la mieux construite et la plus peuplée des villes de tout le Lancashire ». Manchester trở thành một trung tâm quan trọng về sản xuất và mua bán vải len và vải lanh, và đến khoảng năm 1540, Manchester phát triển đến mức là "thị trấn đẹp nhất, kiến trúc tuyệt nhất, nhanh nhạy nhất và đông dân nhất trên toàn Lancashire", theo lời nhà khảo cổ John Leland. |
Après 16 années passées dans le service itinérant, c’était pour nous un changement notable que de rester au même endroit. Sau 16 năm làm công việc lưu động, sự thay đổi lớn đối với chúng tôi là việc phải sống chỉ tại một nơi. |
Citez une caractéristique notable de la joie qui résulte de l’action de l’esprit saint. Một đặc điểm của sự vui mừng đến từ thánh linh là gì? |
Faits notables Những Sự Kiện Đáng Chú Ý |
Jéroboam et d’autres notables vinrent le trouver et lui demandèrent d’être moins dur avec le peuple. Giê-rô-bô-am cùng với một số người khác có thế lực tới chầu Vua Rô-bô-am và xin vua tỏ ra tử tế hơn với dân. |
(Ésaïe 55:7). Il se peut que pendant l’audition judiciaire les anciens perçoivent un changement notable de la condition de cœur du pécheur, rendu manifeste par une attitude repentante. (Ê-sai 55:7). Có lẽ, trong một buổi họp thẩm vấn, trưởng lão sẽ nhận thấy một sự thay đổi rõ rệt trong tâm trạng của người như được phản ảnh trong cách cư xử và thái độ ăn năn. |
Seul incident notable dans le cérémonial : Charlotte ne peut s'empêcher de pouffer de rire lorsque le pauvre Léopold promet de lui fournir tous les biens matériels dont elle aura besoin dans sa vie. Việc không may duy nhất xảy ra trong buổi lễ là Charlotte cười khúc khích khi Leopold (rất nghèo so với Charlotte) hứa sẽ chăm lo cho bà với tất cả những thứ vật chất mà anh ta có. |
L'un des événements les plus notables survenus durant l'enregistrement de Wish You Were Here a lieu le 5 juin 1975. Với tôi đó là một nỗi buồn khủng khiếp." ~ Roger Waters Một trong những sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thực hiện Wish You Were Here xảy ra vào ngày 5 tháng 6 năm 1975. |
Beaucoup de facteurs expliquent ces développements positifs, le plus notable d'entre eux étant celui qui montre l'augmentation du nombre de personnes dans le monde qui bénéficient d'un traitement anti-rétroviral, c'est-à-dire de médicaments qui leur permettent de bloquer le développement du VIH. Có rất nhiều lý do giải thích cho chiều hướng đáng mừng này, nhưng một trong những lý do quan trọng nhất chính là sự gia tăng số người trên thế giới tham gia vào liệu pháp chống-virus loại thuốc dùng để kiểm soát bệnh HIV |
Un chanteur notable de rōkyoku qui inspirera l'enka est Kumoemon Tochuken, dont l'élève est Murata. Một trong các ca sĩ rōkyoku nổi tiếng mà có tầm ảnh hưởng đến nhạc diễn ca là Kumoemon Tochuken, là người đã dạy cho Murata. |
Le fait qu'il m'ait menacé de poursuite pour avoir glané une fuite de ses fuites montre, à mon avis, une incohérence assez notable sur le plan idéologique, pour être honnête. Thực tế, ông ta đã dọa sẽ kiện tôi vì có thông tin rò rỉ về ông ta, chân thành mà nói, tôi nghĩ điều đó cho thấy 1 mâu thuẫn đáng kể trong ý thức hệ. |
Certains notables tels que le Dr Nazareth Daghavarian et Sarkis Minassian ont été évacués de la prison d'Ayaş le 5 mai et pris sous escorte militaire vers Diyarbakır avec Haroutioun Djangulian, Karékine Khajag, et Roupen Zartarian pour comparaître devant une cour martiale. Một số nhân vật nổi tiếng như Tiến sĩ Nazaret Daghavarian và Sarkis Minassian đã bị trục xuất vào ngày 5 tháng 5 từ nhà tù Ayaş và đưa hộ tống quân đội đến Diyarbakır cùng với Harutiun Jangülian, Karekin Khajag và Rupen Zartarian xuất hiện trước tòa án. |
Le développement de l'enseignement, la fin du travail forcé, et la création d'un système convenable d'assistance sociale figurent parmi les propositions les plus notables sur le plan social. Phát triển giáo dục, chấm dứt lao động cưỡng bức và tạo ra một hệ thống phúc lợi xã hội đầy đủ là một trong những đề xuất quan trọng nhất trên bình diện xã hội. |
Il y avait eu une absence tellement notable de femmes jusqu'à ce moment. Cho đến tận lúc đó, tôi nhận ra sự vắng mặt của phụ nữ. |
Notablement, Kiyomasa Katô et Masanori Fukushima critiquaient ouvertement les bureaucrates, tout spécialement Konishi Yukinaga et Mitsunari Ishida. Đáng chú ý nhất là, Kato Kiyomasa và Fukushima Masanori đã công phái các quan chức cũ, đặc biệt là Ishida Mitsunari và Konishi Yukinaga. |
14 L’amour est une caractéristique notable du christianisme authentique. 14 Một đặc điểm trọng yếu của đạo Đấng Christ chân chính là tình yêu thương. |
Quelle situation notable concernant la religion est en train de se développer ? Có những diễn tiến đáng chú ý nào đang xảy ra liên hệ đến tôn giáo? |
Essen dit que la mairie et les notables étaient d'accord pour l'attaque. Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công. |
Il est le troisième activiste notable à être tué, après le syndicaliste indépendant Chea Vichea en 2004, et l'activiste environnemental Chut Wutty en 2012. Ông là nhà hoạt động đáng chú ý thứ ba bị giết chết sau lãnh đạo công đoàn Chea Vichea năm 2004, và nhà hoạt động môi trường Chut Wutty năm 2012. |
Quelles qualités notables “ les miséricordieux ” ont- ils ? Người “hay thương-xót” có những đức tính nổi bật nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới notable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.