nt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nt trong Tiếng Anh.
Từ nt trong Tiếng Anh có các nghĩa là ít, trừng trị, hình phạt, phạt, sự đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nt
ít
|
trừng trị
|
hình phạt
|
phạt
|
sự đồng ý
|
Xem thêm ví dụ
Tickets cost NT$600 (US$19.42, as of 20 October 2018) and allow access to the 88th through 91st floors via high-speed elevator. Giá vé là NT$500 (US$17, tính đến 9 tháng 9 năm 2013) và cho phép tiếp cận từ tầng 88 đến 91 thông qua thang máy tốc độ cao. |
The statement also criticized remarks made earlier by a high-ranking Ministry of Economic Affairs official, who described the agreement as "beneficial to the students because after its implementation, they can work in China and earn NT$52,000 a month, rather than NT$22,000 ." 25 trong số 34 giáo sư tại khoa toán Đại học Quốc gia Đài Loan cũng đã ký một tuyên bố khác nói rằng họ ủng hộ các sinh viên đang biểu tình và nhân dân, nói rằng: Tuyên bố cũng chỉ trích những nhận xét, được thực hiện trước đó bởi một nhân viên cấp cao Bộ Kinh tế, đã mô tả thỏa thuận là "mang lại lợi ích cho các sinh viên bởi vì sau khi thực hiện, họ có thể làm việc ở Trung Quốc và đạt được thu nhập 52.000 Đài tệ một tháng, chứ không phải là 22.000 Đài tệ ". |
In the end, Microsoft decided to recast NT OS/2 3.0 as Windows NT, leaving all future OS/2 development to IBM. Cuối cùng, Microsoft quyết định sử dụng lại NT OS/2 3.0 với tên mới Windows NT, để lại tất cả việc phát triển OS/2 trong tương lai cho IBM. |
Windows NT included support for several different platforms before the x86-based personal computer became dominant in the professional world. Windows NT hỗ trợ một vài nền tảng khác nhau trước khi các máy tính cá nhân dựa trên x86 thống trị thế giới chuyên nghiệp. |
Internet Explorer 2 was bundled with Windows NT 4, which updated versions included with each service pack. Internet Explorer 2 được đóng gói cùng với Windows NT 4, phiên bản cập nhật đi kèm với mỗi service pack. |
NT: Everything I did, I did for mankind, for a world where there would be no humiliation of the poor by the violence of the rich, where products of intellect, science and art will serve society for the betterment and beautification of life. Mọi thứ tôi đã làm, tôi làm cho nhân loại, cho một thế giới nơi mà không có sự sỉ nhục kẻ nghèo bởi bạo lực của kẻ giàu, nơi sản phẩm của trí tuệ, khoa học, nghệ thuật sẽ phục vụ xã hội cho một cuộc sống cải thiện hơn và tốt đẹp hơn. |
Editions of NT 3.51 were also released for the x86, MIPS, and Alpha architectures. Các phiên bản của NT 3.51 cũng được phát hành cho các kiến trúc x86, MIPS, và Alpha. |
NTFS Streams were introduced in Windows NT 3.1, to enable Services for Macintosh (SFM) to store resource forks. Các dòng NTFS được giới thiệu trong Windows NT 3.1, để kích hoạt Các dịch vụ cho Macintosh (SFM) nhằm lưu trữ các nhánh tài nguyên Macintosh. |
Windows NT 3.5 Resource Kit includes the first implementation of Microsoft DNS. Windows NT 3.5 Resource Kit bao gồm sự hoạt động đầu tiên của Microsoft DNS. |
TCP/IP and IPX/SPX stacks in Windows NT 3.5 are rewritten. Các chồng xếp TCP/IP và IPX/SPX trong Windows NT 3.5 đã được viết lại. |
However, Windows 2000, the successor of Windows NT 4.0, dropped support for all platforms except the third generation x86 (known as IA-32) or newer in 32-bit mode. Tuy nhiên, Windows 2000, phiên bản kế tiếp Windows NT 4.0, ngừng hỗ trợ cho tất cả các nền tảng trên ngoại trừ thế hệ thứ ba của x86 (còn gọi là IA-32) hoặc mới hơn trong chế độ 32-bit. |
The release of Windows NT 3.51 was dubbed "the PowerPC release" at Microsoft. Phiên bản Windows NT 3.51 được gọi là "phiên bản phát hành PowerPC" tại Microsoft. |
The release provided two notable feature improvements; firstly NT 3.51 was the first of a short-lived outing of Microsoft Windows on the PowerPC architecture. Phiên bản này xuất hiện hai cải thiện đáng kể về tính năng; đầu tiên, NT 3.51 là phiên bản Microsoft Windows đầu tiên được xuất hiện trong một thời gian ngắn trên kiến trúc PowerPC. |
Australia has six states — New South Wales (NSW), Queensland (QLD), South Australia (SA), Tasmania (TAS), Victoria (VIC) and Western Australia (WA) — and two major mainland territories — the Australian Capital Territory (ACT) and the Northern Territory (NT). Bài chi tiết: Bang của Úc Úc có sáu bang là—New South Wales (NSW), Queensland (QLD), Nam Úc (SA), Tasmania (TAS), Victoria (VIC) và Tây Úc (WA)—và hai lãnh thổ đại lục— Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT) và Lãnh thổ phương Bắc (NT). |
NT: We are at the dawn of a new age, the age of electricity. Chúng ta đang ở bình minh của thời đại mới, thời đại của điện. |
Internally, Windows NT 4.0 was known as the Shell Update Release (SUR). Trong nội bộ công ty, Windows NT 4.0 được biết đến với cái tên Shell Update Release (SUR). |
NT: I had bigger ideas. Tesla: Tôi có một ý tưởng lớn hơn. |
"Windows Phone 8 and Windows 8 share lots of code, NT kernel". Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015. ^ “Windows Phone 8 and Windows 8 share lots of code, NT kernel”. |
More recent 32-bit applications will not work, as the developers have prevented their application from working with any Windows version earlier than Windows 98; also, because some applications do not work properly with the older Windows NT 3.51 interface. Các ứng dụng 32-bit gần đây hơn sẽ không hoạt động, do các nhà phát triển đã ngăn ứng dụng của họ làm việc trên bất cứ phiên bản Windows nào cũ hơn Windows 98; hơn nữa, một số ứng dụng cũng không làm việc tốt với giao diện cũ của Windows NT 3.51. |
It targets Windows 9x, the Windows NT family, .NET Framework (Delphi 8, Delphi 2005–Delphi 2007), macOS (Delphi XE2 and later), iOS (Delphi XE2 and later, generating native binaries in XE4 and later), Android (Delphi XE5 and later, generating native binaries in XE5 and later). Nó nhắm vào Windows 9x, gia đình Windows NT, .NET Framework (Delphi 8, Delphi 2005–Delphi 2007), macOS (Delphi XE2 và sau này), iOS (Delphi XE2 và sau này, sinh ra tập tin nhị phân nguyên bản trên XE4 và sau này), Android (Delphi XE5 và sau này, sinh ra tập tin nhị phân nguyên bản trên XE5 và sau này). |
What's the poi nt, Wizzie? Dậy làm gì hả Wizzie? |
These three science parks alone have attracted over NT$4 trillion (US$137 billion) worth of capital inflow, and in 2010 total revenue within the parks reached NT$2.16 trillion (US$72.8 billion). Ba khu khoa học này đã thu hút hơn 4 nghìn tỷ Đài tệ (137 đô la Mỹ) tỷ) nguồn vốn đầu tư, và trong năm 2010 tổng doanh thu trong các công viên đạt NT $ 2,16 nghìn tỷ (72,8 tỷ USD). |
The complete genome sequences range from 11,615 to 11,966 nt in length. Trình tự bộ gen hoàn chỉnh có chiều dài dao động từ 11.615 đến 11.966 nt. |
NT: They wouldn't give me the money. Họ sẽ không trao tiền cho tôi. |
The first release of the resulting operating system, Windows NT 3.1 (named to associate it with Windows 3.1) was released in July 1993, with versions for desktop workstations and servers. Bản phát hành đầu tiên của hệ điều hành này, Windows NT 3.1 (được đặt tên để liên kết với Windows 3.1) được phát hành tháng 7 năm 1993, với các phiên bản cho các máy trạm để bàn và máy chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.