ton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ton trong Tiếng pháp.

Từ ton trong Tiếng pháp có các nghĩa là giọng, thanh, thanh điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ton

giọng

noun

J'aime pas qu'on me parle sur ce ton, Danseur.
Tôi không thích nghe nói theo cái giọng đó, Danseur.

thanh

noun

Travailler avec lui t'a coûté ton badge, l'année dernière.
Làm việc với hắn năm ngoái đã làm cha mất thẻ thanh tra.

thanh điệu

noun

Ainsi, en sifflant, nous reproduisons le ton et le rythme de la langue parlée.
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình.

Xem thêm ví dụ

Mais on parle de ton mariage, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
C'est ça, ton plan?
Kế hoạch là như vậy à?
Ton père a bravé l'océan pour te retrouver.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Enlève ton manteau!
Mau cởi áo khoác ra.
Ramasse ton arme.
Lượm súng lên đi.
La Bible déclare : “ Jette ton fardeau sur Jéhovah lui- même, et lui te soutiendra.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Tu viendras à moi ou ton peuple ne quittera jamais l'Égypte.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Ton père ne m'aimait pas lorsque nous nous sommes mariés.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
Le sabre-laser de ton père.
Là kiếm ánh sáng của cha cậu.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Finis ton assiette.
Ăn nhiều vào.
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Je soignerai ton cheval.
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.
Je voudrais être ton élève.
Tôi muốn anh dạy tôi.
« Mon fils, que la paix soit en ton âme ! Ton adversité et tes afflictions ne seront que pour un peu de temps ;
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
Ton langage, s'il te plait!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
À ton avis, pourquoi devons-nous pardonner aux autres pour recevoir le pardon du Seigneur ?(
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
A ton réveil, nous prendrons Ie thé avant de démarrer Ies moteurs.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
3) Lis le ou les versets en italique et pose avec tact des questions qui amèneront ton interlocuteur à voir comment ce ou ces versets répondent à la question numérotée.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés.
Không giống như cậu cho ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Maintenant, c'est ton tour de me faire confiance.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
L'homme que nous cherchons est comme ton papa.
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.
Ferme ton bec!
lm miệng đi!
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.