nue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nue trong Tiếng pháp.
Từ nue trong Tiếng pháp có các nghĩa là mây, trời, xem nu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nue
mâynoun 14 Je monterai sur le sommet des nues, je serai semblable au Très-Haut. 14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao. |
trờinoun (số nhiều) trời) Bien qu'il n'y ait rien de plus beau que de poser nue en plein air. Mặc dù không có gì đẹp hơn là khỏa thân ở ngoài trời. |
xem nunoun |
Xem thêm ví dụ
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
J'ai lu un article dans lequel un passionné de reconstitutions déclarait que votre arrière-arrière-grand-père avait tué à mains nues un soldat yankee. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Elle était nue, elle devait être canon. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
J'aime celle que tu as prise de Fanny nue. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
Or, certaines formes de pornographie font bien pire que représenter des personnes nues, ou encore un homme et une femme qui commettent la fornication. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
Et, à coup sûr, elles saccageront les murs de Tyr et démoliront ses tours, et j’en raclerai sa poussière et j’en ferai une surface de rocher luisante et nue. (...) Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
On avait parlé de ce moment avec Rachel... un jour où on prenait une douche ensemble, nues. Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân. |
La dame nue hurle. Sáo ma thét gào! |
La robe deviendrait vraiment très lourde, et à la fin, les coutures finiraient par se déchirer -- me laissant toute nue. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Je te tuerai à mains nues! Tao sẽ giết mày bằng tay không! |
Je ne peux pas l'abandonner ici toute nue. Tớ không thể để cô ấy khỏa thân thế này được. |
14 Je monterai sur le sommet des nues, je serai semblable au Très-Haut. 14 Ta sẽ lên trên cao hơn các đám mây, ta sẽ giống như Đấng Tối Cao. |
Une étude où une femme nue chevauche un phallus mécanique! Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả! |
8 Et il arriva qu’ils montèrent sur le nord du pays de Shilom avec leurs nombreuses armées, des hommes aarmés bd’arcs, et de flèches, et d’épées, et de cimeterres, et de pierres, et de frondes ; et ils avaient la tête rasée, de sorte qu’elle était nue ; et ils avaient une ceinture de cuir autour des reins. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
"Gazelle, je t'ai tuée pour ta peau au toucher exquis, comme il est facile d'être clouée à une planche burinée nue telle un blanc papier de boucher. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Vous l'avez tondue et vous l'avez fait défiler nue devant toute la ville! Ông cắt tóc bà ấy, bắt bà ấy khỏa thân đi dọc con phố khắp cả kinh thành. |
Nos normes sur le genre lui disent qu'en produisant cette image nue d'elle-même, elle a fait la chose la plus horrible, honteuse possible. Các quy tắc giới tính của ta nói với em rằng bằng việc chụp ảnh khỏa thân của chính mình, cô bé đã làm chuyện kinh khủng, đáng xấu hổ nhất. |
Ceux-ci “haïront la prostituée et la rendront dévastée et nue, et mangeront ses chairs, et la brûleront par le feu, complètement”. Chúng “sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa” (Khải-huyền 17:16). |
On lit ceci en Révélation 17:16: “Les dix cornes que tu as vues, et la bête sauvage, — celles-ci haïront la prostituée et la rendront dévastée et nue, et mangeront ses chairs, et la brûleront par le feu, complètement.” Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 17:16: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. |
Lawrence Drake était un brillant ingénieur qui a tué sa femme à mains nues. Lawrence Drake, 1 kỹ sư xuất sắc đã giết vợ bằng tay không. |
" illimitée et nue, " " bao la và trơ trụi... " |
29 Ils te traiteront avec haine, ils emporteront tout ce pour quoi tu as travaillé dur+ et ils te laisseront nue, toute nue. + 29 Chúng sẽ đối đãi với ngươi như thù địch, cướp hết tài sản mà ngươi khó nhọc gây dựng,+ rồi bỏ mặc ngươi trần truồng và lõa thể. |
C'était la pièce la moins nue de la maison, et elle s'efforça de ne rien déplacer. Đó là căn phòng ít trống trải nhất trong ngôi nhà và em cố không xê dịch gì hết. |
“ Les dix cornes que tu as vues, et la bête sauvage, celles-ci haïront la prostituée et la rendront dévastée et nue, et mangeront ses chairs et la brûleront complètement par le feu. “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lõa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.