nuire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuire trong Tiếng pháp.
Từ nuire trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm hại, có hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuire
làm hạiverb C'est elle qui m'a dit que l'argent pouvait leur nuire. Chính bà là người cho tôi biết bạc có thể làm hại được chúng. |
có hạiverb |
Xem thêm ví dụ
Est- ce que je recherche les sensations fortes, au risque de nuire à ma santé, voire de rester handicapé à vie ? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
L’amour parfait du Christ l’emporte sur la tentation de nuire, de contraindre, de harceler ou d’opprimer. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Le procureur général cherche à nous nuire. Geldof vẫn theo sát chúng tôi từ sau khi tôi thắng vụ kiện EPA. |
Pour vous montrer à quel point cela est schizophrénique, voilà la société mère de MySpace, ou de Fox Interactive, une société de News Corp, à laquelle on a demandé, enfin, avec la grève des écrivains, est-ce que ça ne va pas nuire à News Corp et vous aider en ligne? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Pourquoi une conduite immorale pendant les fiançailles peut- elle nuire ultérieurement à la réussite d’un mariage? Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp? |
22 Et veillez à agir sans faute dans ce sens, afin qu’on arrête de nuire aux intérêts du roi+. 22 Hãy cẩn thận, đừng chểnh mảng trong việc này, kẻo lợi ích của vua bị thiệt hại thêm”. |
Puisque les morts ne peuvent rien savoir ni éprouver quoi que ce soit, ils ne peuvent pas nuire aux vivants ni les aider non plus. — Psaume 146:3, 4. Vì không còn ý thức, cảm nhận hoặc nếm trải được bất cứ điều gì nên người chết không thể làm hại hay phù hộ người sống.—Thi thiên 146:3, 4. |
Pourquoi nuire à ces bonnes relations en voulant sauver la face ou obtenir quelque autre avantage illicite par une attitude malhonnête ? Có nên làm tổn hại mối quan hệ ấy bằng sự giả dối, chỉ để giữ thể diện hay để được một món lợi phi nghĩa nào đó không? |
Se laisser aller à la colère peut nuire à la santé, mais la contenir peut aussi être néfaste. Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại. |
Nous comprenons que vous souhaitiez utiliser plusieurs plates-formes pour créer vos rapports, mais sachez qu'un tel service pourrait créer un goulot d'étranglement et nuire à l'expérience utilisateur. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Aucun ninjas ne pourra nuire a un autre ninjas. Không Ninja nào hãm hại lẫn nhau cả. |
Si nous avons une trop haute opinion de nous- mêmes, nous pouvons faire de la peine aux autres et nuire à nos relations avec eux. Một quan điểm thiếu thăng bằng về bản thân có thể gây đau khổ và làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với người khác. |
17 Le découragement peut saper notre endurance et nuire à notre attachement à Dieu. 17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta. |
Parce que, même après ça, je dois te protéger de tous ceux qui voudraient te nuire. ta phải bảo vệ cậu khỏi những kẻ muốn hãm hại cậu. |
▪ Les morts peuvent- ils nuire aux vivants ? ▪ Người chết có thể hại người sống không? |
Comment le Diable peut- il nous nuire ? Ma-quỉ có thể làm hại chúng ta như thế nào? |
Si nous avons une réaction démesurée à ce que nous percevons comme une injustice, cette réaction risque de nuire davantage à notre paix que l’injustice elle- même (Proverbes 18:14). Phản ứng thái quá gây mất bình an nhiều hơn cả chính sự bất công. |
Si « vous êtes parvenus à la connaissance de la gloire [et de la bonté] de Dieu18 » et aussi de « l’expiation qui a été préparée, dès la fondation du monde19 », « vous ne serez pas enclins à vous nuire les uns aux autres, mais à vivre en paix [...]. Nếu “các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang [và lòng nhân từ] của Thượng Đế”18 và cũng như “sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng,”19 “các người sẽ không còn ý tưởng làm hại nhau nữa, mà sẽ sống an lành. ... |
Je ne ferais jamais rien qui puisse nuire à cette famille. Con sẽ không bao giờ đặt gia đình vào hiểm nguy. |
En quoi le fait de refuser de pardonner aux autres alors qu’il y a place pour la miséricorde risque- t- il de nuire à nos relations avec Jéhovah ? Nếu chúng ta không chịu tha thứ người khác khi có lý do để bày tỏ lòng thương xót, thì điều này có thể gây hại như thế nào cho mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va? |
Jay a dit qu'il pourrait nuire à Barry. Jay nói rằng nó có thể gây hại đến Barry. |
14 Paul exhorte les chrétiens à s’abstenir de la fornication et à exercer la maîtrise de soi de sorte que “ personne n’en vienne à nuire à son frère et à léser ses droits ”. 14 Phao-lô khuyên giục các tín đồ đấng Christ phải tránh tà dâm và phải bày tỏ tính tự chủ để “chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7). |
Au contraire, le méchant est haineux, malveillant, foncièrement enclin à nuire à autrui. Ngược lại, kẻ ác có lòng thù ghét hoặc tâm địa hiểm độc, và trong thâm tâm chuyên nghĩ cách làm hại người khác. |
Ce type de travail peut favoriser ou accélérer son développement physique, mental, spirituel, moral ou social sans nuire à sa scolarité, à sa détente et à son repos. Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ. |
L’inattention peut nuire à l’harmonie Sự phân tâm có thể làm hại sự hòa hợp |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nuire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.