nuisance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuisance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuisance trong Tiếng pháp.

Từ nuisance trong Tiếng pháp có các nghĩa là tệ hại, yếu tố nguy hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuisance

tệ hại

noun

yếu tố nguy hại

noun

Xem thêm ví dụ

Les déchets sont une source de nuisances à Lagos, seul un faible pourcentage étant collecté régulièrement.
Chất thải là một mối phiền toái đặc biệt ở Lagos vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ chất thải được gom đi thường xuyên.
Comment peux-tu travailler avec autant de nuisances visuelles autour de toi?
Sao con có thể làm xong việc với mớ tiếng ồn cứ làm phiền bên tai này chứ?
Soyons plus judicieux sur la nuisance sonore des navires, et améliorons notre façon d'explorer les fonds marins.
Ta có thể tìm cách thông minh hơn để làm giảm tiếng ồn tàu thuyền, và tìm giải pháp thám hiểm đáy biển.
Les nuisances pour les uns peuvent représenter des avantages pour les autres.
Và phí tổn ngoại bộ có thể ảnh hưởng đến phúc lợi của những người khác.
En d'autres mots, les nuisances causées ne sont pas causées par les machines ou les radiations.
Nói cách khác, thiệt hại không đến từ máy móc hay bức xạ.
C'est une nuisance nationale qu'un pitoyable abruti tel que toi soit le successeur du Groupe Shin- Hwa.
Thật là một thiệt hại nếu như một người ngớ ngẩn như ngươi nối dõi công ty Shin- Hwa
Les nuisances ont diminué,
Mọi phiền toái được giảm bớt
Une nuisance?
Quấy rầy sao?
L'asphalte peut aussi créer beaucoup de nuisances sonores.
Ngoài ra, nhựa đường cũng gây ra nhiều tiếng ồn.
Arrête d'être une nuisance, et pourquoi ne pars- tu pas maintenant?
Sao cậu không thôi quấy rầy mà rời khỏi đây đi?
Au départ, le projet de gare TGV à Massy a reçu l'opposition de la SNCF, en raison du bref temps de trajet depuis la gare de Paris-Montparnasse, et des riverains des communes voisines, comme Verrières-le-Buisson, qui craignaient les nuisances sonores.
Đầu tiên, dự án ga TGV ở Massy đã nhận được sự phản đối của SNCF, với lý do là thời gian đi lại ngắn từ ga Montparnasse, và cư dân của các xã lân cận, như Verrières-le-Buisson, sợ bị ô nhiễm tiếng ồn.
L'environnement sonore au bureau, c'est un sacré problème, et soit dit en passant, il a été démontré que les nuisances sonores dans les bureaux rendent les gens moins serviable, moins à même de s'épanouir dans leur travail d'équipe, et moins productif en général.
Nên âm thanh trong văn phòng là một lĩnh vực lớn, và nhân tiện, tiếng ồn ở văn phòng khiến mọi người ít giúp đỡ, ít thấy thích thú với làm việc nhóm hơn, và làm việc ít hiệu quả hơn.
Limiter l'activité humaine sur les routes migratoires ainsi que dans d'autres habitats essentiels et réduire la nuisance sonore à travers l'océan aiderait à assurer une survie continue des baleines.
Việc hạn chế hoạt động của con người trong vùng di cư và những môi trường sống quan trọng khác, và giảm ô nhiễm tiếng ồn trên đại dương sẽ giúp bảo toàn sự sống của những chú cá voi.
Ce mode vous permet de couper le son, de désactiver le vibreur et de bloquer les nuisances visuelles.
Chế độ này có thể tắt tiếng, khiến điện thoại ngừng rung và chặn những yếu tố làm gián đoạn hình ảnh.
Le trafic est quasiment limité aux vols de moins de deux mille kilomètres dans le but de limiter les nuisances sonores et de rediriger le trafic aérien vers le plus grand, mais plus éloigné, aéroport international de Washington-Dulles.
Với một vài ngoại lệ, các chuyến bay vào và ra khỏi DCA không được phép vượt quá 1.250 dặm quy chế (2.010 km) bay không liên tục vòng tròn, trong một nỗ lực để kiểm soát tiếng ồn hàng không và hướng khối lượng giao thông hàng không đến sân bay lớn lớn hơn nhưng xa hơn, sân bay quốc tế Dulles.
Faisons maintenant machine arrière et regardons ce que ce message peut nous dire sur la protection des dauphins contre la nuisance humaine.
Bây giờ hãy lùi lại một bước và hiểu xem thông điệp nói gì với chúng ta về việc bảo vệ loài cá heo khỏi sự ảnh hưởng của loài người.
La Suède, le pays d'où je viens, a d'autres exemples, où les zones humides dans le sud de la Suède étaient perçus comme -- comme dans de nombreux pays -- comme une nuisance polluée inondable dans les zones péri-urbaines.
Thụy Điển, nước mà t��i sống, có những ví dụ khác, các vùng ngập nước ở miền nam được coi, như ở nhiều nước, là sự phiền toái gây ô nhiễm do lũ lụt ở các vùng ven đô.
Il n'est qu'une nuisance qui sera bientôt oubliée de tous.
Hắn ta chỉ là chút ít phiền toái, và sẽ sớm phai mờ trong trí nhớ mọi người.
Ce mode vous permet de couper le son, de désactiver le vibreur et de bloquer les nuisances visuelles.
Chế độ này có thể tắt tiếng, khiến thiết bị ngừng rung và chặn những yếu tố làm gián đoạn hình ảnh.
Aucune nuisance, aucun bruit de vie urbaine ne se fait entendre par-dessus un mur.
Nơi đó rất yên tĩnh, âm thanh náo nhiệt của đời sống thành thị không lọt qua bức tường bao quanh vườn.
Et donc, en fait, ils ont concocté les premières interventions de santé publique dans le système de la ville, l'une d'elles s'appelait la Loi contre les Nuisances, par laquelle ils ont obligé tout le monde autant qu'ils le pouvaient à vider leurs fosses d'aisances et à verser les déchets dans la rivière.
Trên thực tế, họ đã dự thảo phương án từ sớm, bạn biết đấy, mhững thiết lập vì sức khỏe cộng đồng trên toàn hệ thống thành phố một trong số đó là "Đạo luật can thiệp" theo đó họ đưa người dân đi xa nhất có thể để dọn sạch tất cả hầm chứa và đổ tất cả chất thải xuống sông
C'est une confondu nuisance, mais je le suis.
Đó là một xấu hổ phiền toái, nhưng tôi.
C'est une nuisance sales, ma montrant le sang, n'est- ce pas?
Đó là một mối phiền toái bẩn thỉu, cho thấy máu của tôi, phải không?
Ces nuisances sont mon travail, mère.
Mớ tiếng ồn đó là công việc của con, mẹ à.
Grande capacité de nuisance.
Thật đáng buồn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuisance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.