préjudice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préjudice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préjudice trong Tiếng pháp.

Từ préjudice trong Tiếng pháp có các nghĩa là hại, mối hại, mối thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préjudice

hại

noun

C'est ce qui nous protège contre les préjudices, les profiteurs,
Bản thỏa thuận giúp bảo vệ chúng ta khỏi tổn hại, khỏi những kẻ buôn lậu,

mối hại

noun

mối thiệt hại

noun

Xem thêm ví dụ

La Seconde Guerre mondiale finit de porter préjudice à cette industrie, puisque seules quelques grandes fermes continuent à produire dans le Buckinghamshire, tandis que les petits producteurs sont anéantis.
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm hư hại ngành công nghiệp vịt còn lại ở Buckinghamshire, xóa sạch các nhà sản xuất quy mô nhỏ và chỉ để lại một vài trang trại lớn.
Cela a grandement porté préjudice à la santé de la Reine
Ta thấy sức khỏe của hoàng hậu không tốt
En revanche, Satan ne se gêne pas pour essayer de nous pousser à prendre de mauvaises décisions et à transiger avec notre foi, au préjudice éventuel de notre santé.
Tuy nhiên, Sa-tan cố tìm cách gây ảnh hưởng để chúng ta phải đi đến những quyết định kém khôn ngoan và hòa giải đức tin của mình, dẫn đến việc làm tổn hại sức khỏe chúng ta.
C'était il y a 70 ans, et la manière dont nous récoltons des consentements éclairés, cet outil créé pour nous protéger contre les préjudices, crée désormais des réserves.
Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các " hầm chứa ".
Pourtant, au-delà des crises de colère et de la frustration et de l'infinie hyper-activité, il avait quelque chose d'unique : une nature pure et innocente, un garçon qui voyait le monde sans préjudice, un humain qui n'avait jamais menti.
Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối.
À l’opposé, une maison sale dont le jardin est jonché d’objets abandonnés porte préjudice au message du Royaume.
Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời.
Son tribut le plus visible est souvent physique, mais le préjudice spirituel et émotionnel qui peut en résulter peut être encore plus invalidant.
Nỗi đau khổ về vật chất vì nghèo khó thường là hiển nhiên, nhưng những thiệt hại về tinh thần và tình cảm có thể xảy ra vì cảnh này còn có thể gây nhiều tác hại hơn nữa.
Je ne dis pas que c'est inoffensif ou qu'on ne devrait pas considérer le vol d'informations comme un délit, mais il faut être beaucoup plus subtil pour bien évaluer les préjudices réels.
Tôi không nói rằng nó vô hại và tôi không nói rằng chúng ta không& lt; br / & gt; nên quy tội cho việc ăn trộm thông tin nhưng bạn cần phải rành mạch và cụ thể hơn trong khi định nghĩa chính xác loại thông tin& lt; br / & gt; nào thì là nguy hại và loại nào thì không.
EDI : Un robot ne peut pas nuire à l'humanité, ou par inaction, porter préjudice à l'humanité.
EDI: Robot không được phép làm hại con người, hay đứng nhìn họ bị tổn hại mà không làm gì cả.
Des améliorations physiquement visibles permettent de mettre en lumière les politiques publiques concernant la securité routière, l'emplacement des déchetteries et d'autres installations, qui, si elles sont menées correctement, ne portent pas préjudice à la qualité de vie de la communauté.
Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng.
La population ne subit pas préjudice, mais les palais et les archives furent brûlés par les Arabes.
Tuy nhiên, dân chúng nhìn chung không bị tổn hại nhưng các cung điện và thành tựu của họ đã bị thiêu rụi.
Aussi sa liberté ne devrait- elle pas s’étendre au point de porter préjudice à celle d’autrui.
Do đó, một người được tự do miễn là không xâm phạm trái phép đến sự tự do của người khác.
L'affaire doit pouvoir être rejetée sans préjudice ou reclassée auprès de la cour des petites créances.
Vụ thưa kiện bị bãi bỏ mà không gây thiệt hại hay tái gửi hồ sơ tại tòa án địa phương.
Le repentir consiste à être triste d’avoir commis des péchés, à se confesser à notre Père céleste et à d’autres si nécessaire, à abandonner les péchés, à chercher à réparer autant que possible tous les préjudices causés par nos péchés et à mener une vie d’obéissance aux commandements de Dieu (voir D&A 58:42-43).
Sự hối cải gồm có việc cảm thấy buồn rầu vì phạm tội, thú tội với Cha Thiên Thượng và với những người khác nếu cần thiết, từ bỏ tội lỗi, tìm cách phục hồi càng nhiều càng tốt tất cả những gì đã bị thiệt hại vì tội lỗi của mình cùng sống một cuộc sống tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 58:42–43).
L'anti-chiisme est le préjudice ou la haine des chiites.
Tâm lý chống Thái Lan bao gồm sự căm ghét và hận thù hướng về người Thái, hoặc đất nước Thái Lan.
Je crains que cela ne puisse que porter préjudice à l'enfant.
Thiếp nghĩ hoàng thượng sẽ làm hai đứa trẻ mất
" La manipulation d'oeuvres artistiques et littéraires publiées est autorisée à condition qu'elle soit réalisée comme parodie et qu'elle ne risque pas de prêter à confusion avec l'oeuvre originale, qu'elle n'affecte pas le droit de l'auteur à l'intégrité morale, ne cause aucun préjudice aux intérêts légitimes de l'auteur ou n'affecte aucunement le fonctionnement normal de l'oeuvre originale. "
" Việc vận dụng tác phẩm nghệ thuật hoặc văn học đã được xuất bản là được phép miễn là việc này được thực hiện dưới danh nghĩa của người đi nhại lại và không gây sự nhầm lẫn với tác phẩm gốc và cũng không gây ảnh hưởng tới quyền tác giả cũng như sự toàn vẹn của đạo đức, và không gây thiệt hại bất công cho lợi ích hợp pháp của tác giả hoặc ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của tác phẩm gốc. "
Par contre, tel autre peut, par méchanceté, faire du mensonge une pratique dans l’intention de blesser ou de porter préjudice à autrui.
Một người khác có thói quen nói dối một cách gian ác nhằm hại người hay gây tổn thương.
Pour un ancien ou un serviteur ministériel, il pourrait en résulter la perte de ses privilèges dans la congrégation; quant aux autres membres de la famille, ils risqueraient de subir de graves préjudices.
Nếu người đó là trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức thì có thể mất đi đặc ân trong hội thánh và có lẽ gây thiệt hại nặng nề cho người khác trong gia đình.
J'ai contacté la BSAA et Interpol au sujet des préjudices causés par Ada Wong.
Tôi đã liên lạc BSAA và Interpol... về những thiệt hại do Ada Wong gây ra...
Un point de vue déséquilibré sur l’argent peut occasionner au couple du stress, des désaccords et des préjudices affectifs, voire spirituels (1 Timothée 6:9, 10).
Khi không có cái nhìn thăng bằng về tiền, nhiều cặp vợ chồng có thể cãi nhau, bị căng thẳng và nguy hại về mặt cảm xúc, thậm chí về tâm linh (1 Ti-mô-thê 6:9, 10).
Par contre, les parents peuvent porter plainte pour « préjudice de naissance » afin d’être indemnisés des « dépenses supplémentaires occasionnées par l’éducation d’un enfant handicapé et l’obligation de pourvoir à [ses] besoins durant toute sa vie ».
Tuy nhiên, cha mẹ có thể kiện về “sinh nở vô cớ” để đòi bồi thường vì “thêm chi phí nuôi dưỡng và chu cấp [cho con] khuyết tật đến cuối đời”.
Mais je travaille secrètement avec ma sœur adoptive pour le DOE pour protéger ma ville contre les aliens et toute autre personne voulant lui causer préjudice.
Nhưng thực ra, tôi bí mật làm việc cùng chị nuôi mình ở DEO để bảo vệ thành phố khỏi người ngoài hành tinh hay bất cứ ai có ý định đe doạ thành phố.
Yoshiya est certainement reconnaissant à Jéhovah de ce qu’ils effacent le préjudice qu’ont infligé à la maison de Dieu certains de ses ancêtres.
Chắc hẳn Giô-si-a biết ơn Đức Giê-hô-va vì những nhân công này tu sửa những thiệt hại mà tổ tiên gian ác của vua đã gây ra cho nhà Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préjudice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.