tocard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tocard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tocard trong Tiếng pháp.

Từ tocard trong Tiếng pháp có các nghĩa là tồi, ngựa thi tồi, tầm thường, xấu xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tocard

tồi

adjective (thông tục) xấu xí, tầm thường, tồi)

ngựa thi tồi

adjective (thân mật) ngựa thi tồi)

tầm thường

adjective (thông tục) xấu xí, tầm thường, tồi)

xấu xí

adjective (thông tục) xấu xí, tầm thường, tồi)

Xem thêm ví dụ

C'est qui, ce tocard?
Thằng chó nào?
Tu peux juste envoyer ces tocards.
Những gì ngươi có thể cử đi chỉ là lũ vô dụng này.
Tu es un putain de tocard pour oser venir ici.
Anh khốn nạn lắm mới dám tới đây đấy.
Personne viendra te sauver, tocard.
Không có ai tới cứu mày đâu, King ăn cứt!
Mais ces tocards vont venir nous trouer.
Vấn đề là mấy thằng cờ hó này khó nhằn tới mức nào?
Je savais bien que je finirais par la faute d'un pauvre tocard...
Tôi vẫn luôn nghĩ sẽ có ngày tôi bị một tên tội phạm khống chế.
Mon erreur a été de nommer un tocard comme vous ministre de la Défense.
Chỉ có một sai lầm tôi đã phạm là chỉ định một con thỏ đế như ông... làm bộ trưởng quốc phòng.
Je peux t'assurer que je n'avais pas besoin de tricher pour battre des tocards comme vous deux.
Tao cam đoan là tao không cần ăn gian để thắng hai đứa bọn mày.
Informe ce vieux tocard que j'étais à Bâton Rouge aussi.
Cho lão già ấy biết tôi cũng có mặt trong trận Baton Rouge.
Je suis coincé au studio avec cette bande de tocards.
Anh đang bị mắc kẹt ở phòng thu... với một đám lập dị dở hơi.
Je suis pas ton ami, tocard.
Mày đâu phải bạn tao, Palooka.
Que fais-tu avec ce tocard?
Dầu sao, em làm gì với cái thằng ngu đó chứ?
Contre des tocards!
Tôi chơi poker với cá đấy, Craig.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tocard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.