bouclé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouclé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouclé trong Tiếng pháp.

Từ bouclé trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoăn, tóc xoăn, quăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouclé

xoăn

adjective

J'aime tes cheveux bouclés.
Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày.

tóc xoăn

adjective

J'aime tes cheveux bouclés.
Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày.

quăn

adjective

Xem thêm ví dụ

Brune bouclée, à 3h.
Tóc quăng đen, hướng 3 giờ.
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
L'album fut bouclé en à peine six jours.
Album đã bị leak khi chỉ còn gần 2 tuần.
T'en as plus pour longtemps, boucle-la.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
Afficher en boucle
Thiết bị hiển thị
[Mais je vous ferai remarquer que] le problème n’était pas les boucles d’oreilles1 !
Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.”
Elle était là, à genoux... cherchant ses boucles d'oreilles au milieu de ses excréments.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
En 1966, le théorème de Böhm-Jacopini (en) a démontré que tout programme comportant des goto pouvait être transformé en programme n’utilisant que des branchements conditionnels (if, then, else) ou des boucles (while condition do instructions), éventuellement en dupliquant des portions de codes et/ou en utilisant des variables intermédiaires.
Vào tháng 5 năm 1966, Böhm và Jacopini xuất bản bài báo trong ACM cho thấy rằng bất kỳ chương trình nào có 'goto' có thể được chuyển thành dạng goto-free chỉ liên quan đến lựa chọn (IF THEN ELSE) và vòng lặp (WHILE condition DO xxx), có thể với mã trùng lặp và / hoặc bổ sung Các biến Boolean (true / false flags).
La tresse est alors bouclée en un cercle (« cercle » = kolo en ukrainien) représentant le cercle de la vie et de la famille.
Dây viền sau đó được tạo hình thành một vòng tròn (vòng tròn = Kolo trong tiếng Ukraina) Đại diện cho vòng tròn của cuộc sống và gia đình.
Et il l'a aimé, et ses amis l'ont vu, et par homophilie, on sait qu'il a des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et ils l'ont aimé, et ils avaient des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et comme ça à travers le réseau, chez plein de gens intelligents, et donc à la fin, l'action d'aimer la page des frites bouclées est indicative d'une grande intelligence, pas à cause du contenu, mais à cause de l'action même d'aimer qui reflète les attributs communs à tous ces autres qui l'ont aimé aussi.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
Le jour de l'attaque, les six boucles de détection extérieures étaient inactivées, dont deux parce qu'elles n'étaient pas en état de marche et il n'y avait pas assez de personnel formé pour prendre en charge plus que les deux boucles intérieure et extérieure des stations de surveillance,.
Vào ngày cuộc tấn công bắt đầu, cả sáu phao cảm ứng đều ngưng hoạt động, còn hai phao khác thì hoạt động không ổn định và không có người có đủ kinh nghiệm giám sát ở trong phòng điều hành.
Mais je te conseille de vite boucler cette affaire.
Song tôi khuyên ông nên chóng kết thúc vụ làm ăn với người đó.
Tes boucles poil de carotte sont à croquer!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
Chaque dimanche, il l’aidait à s’habiller pour les réunions de l’Église, à se coiffer, à se maquiller et même à mettre ses boucles d’oreille.
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa.
“ Beaucoup d’entre nous ont du mal à boucler les fins de mois, et certains n’ont même pas les nécessités de la vie.
“Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu.
On commence comme d'habitude, on passe de l'autre côté de la boucle,
Bắt đầu như bình thường, buộc theo chiều ngược lại.
On a donc pris cette aiguille, puis on l'a repliée sur elle-même pour former une boucle d'activités interconnectées.
Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau.
Les balises de boucle ont également l'attribut facultatif "index" qui donne l'index, commençant par zéro, du passage actuel dans la boucle.
Thẻ loop cũng có thuộc tính chỉ mục không bắt buộc, thuộc tính này cho chỉ mục bắt đầu từ 0 của lần lặp hiện tại qua mỗi vòng lặp.
Comptez le nombre de boucles uniques que vous pouvez trouver et gardez en tête que ces deux-ci sont considérées identiques, elles débutent juste à des points différents.
Xem bạn có thể tìm bao nhiêu vòng khác nhau, nhớ rằng hai vòng này là một, chẳng qua chúng bắt đầu ở điểm khác nhau.
Ça fait beaucoup de boucles.
Nhiều khóa nịch thế.
De tous les types de bijoux, les boucles d'oreille sont actuellement les bijoux les plus portés par les femmes.
Tuy nhiên, ngày nay hầu như tất cả ngọc trai trang sức là ngọc trai nuôi.
Dis que tu regardes Le Seigneur des Anneaux en boucle.
Anh bạn, sao cậu không nói cậu xem đi xem lại " Chúa tể những chiếc nhẫn " luôn đi.
En règle générale, votre système de gestion de contenu comprend 1) une base de données qui contient votre contenu et 2) un extrait de code qui exécute votre contenu au sein d'une boucle, créant ainsi votre flux.
Thông thường, CMS sẽ có 1) một cơ sở dữ liệu chứa nội dung của bạn và 2) một đoạn mã chạy nội dung thông qua vòng lặp, tạo ra nguồn cấp dữ liệu của bạn.
Périmètre 1, Whitehall bouclé.
Đây là vành đai 1.
Ces nuages se transforment à leur tour en pluie, en grêle, en neige fondue ou en neige, qui tombent sur le sol, achevant donc la boucle.
Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouclé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.