boulet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boulet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulet trong Tiếng pháp.

Từ boulet trong Tiếng pháp có các nghĩa là than quả bàng, đạn, mắt cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boulet

than quả bàng

noun

đạn

noun

Ils ne devraient pas nous l'envoyer comme un boulet de canon noir.
Họ không nên nhả hắn cho ta như quả đạn pháo đen.

mắt cá

noun

Xem thêm ví dụ

La boulette de papier peut faire mal.
Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
T'es qu'un boulet.
Với tôi anh chỉ là gánh nặng.
Influencés par le divorce de leurs parents ou par l’idée populaire que le mariage est un boulet au pied qui empêche de se réaliser, certains jeunes évitent le mariage.
Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân.
Et voici ma citation préférée, de l'une des fille : "Les hommes, c'est les nouveaux boulets."
Câu yêu thích mà tôi nghe được từ những bạn gái này là: "Đàn ông là tù khổ sai kiểu mới."
Il s'avère que la plus grand boulette du monde se trouve à Gênes en Italie
Thịt viên lớn nhất Thế Giới nằm ở Genoa, nước Ý.
Est-ce que j'aurais commis une boulette?
Tôi đã làm gì sai ư?
Quoi, des boulettes de riz?
Cơm cục là cái quái gì?
Un éclat du mât d'un bateau, le Yankee Prize... touché par un boulet Yankee.
Mảnh gỗ từ cột buồm của một con tàu tên Yankee Prize, nó bị trúng đạn của quân Yankee.
Nos yeux sont la manière dont nous trouvons des partenaires, dont nous comprenons les gens autour de nous, dont nous lisons, et dont nous regardons des jeux télévisés où les gens sont balancés dans l'eau froide par boulets de démolition rembourrés.
Mắt của giúp ta tìm bạn đời, giúp ta hiếu những người xung quanh, giúp ta đọc, và xem chương trình trò chơi trên TV nơi mọi người bị xô xuống nước bởi những quả bóng bọc đệm.
Te laisser partir, ça a été ma pire boulette.
Để em đi là điều ngu ngốc nhất mà anh làm.
En fait, pourquoi mettrions-nous ces boulettes dans la soupe, il y a de la viande là-dedans de toute façon?
Thực tế. tại sao chúng ta cho những quả này vào súp nhỉ, dù sao thì cũng có thịt trong đó?
Mais un boulet de canon surgit
♪ Một viên đạn đại bác vô tình
Je vais te faire ma meilleure soupe aux boulettes ! »
Mẹ sẽ nấu cho con món súp thịt viên ngon nhất!”
Et il n'aime pas ce premier emplacement, mais il trouve un second emplacement, et à peu près 50 minutes plus tard, ce nid est fini, et il part à la recherche de nourriture et s'approvisionne à un tas de boulettes de bouse sèches.
và nó không thích vị trí ban đầu nên nó tìm đến vị trí thứ hai và khoảng 50 phút sau, cái tổ được hoàn thành. nó lại tiếp tục đi tìm thức ăn tại một bãi đầy những viên phân khô
A l'interieur d'une boulette géante.
Bên trong một khối thịt viên khổng lồ.
Ses boulettes tuent plus sûrement qu'une hache.
Món thịt viên của chị ấy có thể hạ nhiều quái vật hơn cả một cây rìu chiến.
Certains considèrent que l’engagement est comparable à la chaîne d’un boulet qui les lie à une mauvaise décision.
Một số người ví cam kết hôn nhân như “tù chung thân”, không thể thoát ra được vì đã quyết định sai lầm.
T'es un vrai boulet!
Đúng là hết nói nổi.
Montre leur pourquoi on t'appelle " boulet de canon "
Anh đã cho họ thấy vì sao người ta gọi anh là " súng thần công ".
Le matérialisme et l’égoïsme effrénés en trompent beaucoup et les amènent à penser que la famille, et particulièrement les enfants, sont un fardeau et un boulet financier qui vont les freiner plutôt qu’une bénédiction sacrée qui leur apprendra à devenir davantage comme Dieu.
* Chủ nghĩa duy vật và sự ích kỷ thái quá đánh lừa nhiều người để nghĩ rằng gia đình, và nhất là con cái, là một gánh nặng và là gánh nặng tài chính mà sẽ ràng buộc họ thay vì là một đặc ân thiêng liêng mà sẽ dạy họ trở nên giống như Thượng Đế hơn.
Avec la boulette qu'il vient de larguer, on peut faire le plein?
Vậy anh chàng này vừa mới ỉa một nhúm nóng hổi nhiên liệu tàu vũ trụ hả?
En Indonésie, les boulettes de poisson sont appelée bakso ikan.
Ở Indonesia, cá viên được gọi là bakso ikan (bakso cá).
Boulets en fer : au XVIe siècle, cependant, un basculement général des boulets de pierre vers des projectiles de fer plus petits mais beaucoup plus efficaces se fit.
Đạn và đạn tròn bằng sắt: Vào thế kỷ 16, một sự chuyển đổi chung từ những quả đạn đá sang những quả đạn sắt nhỏ hơn nhưng hiệu quả hơn rất nhiều.
On a tous un boulet.
Ai cũng nên có một người bạn quái đản.
Mon professeur de sciences m'a poussé à étudier parce que j'étais un boulet qui ne voulait pas travailler.
Thầy khoa học tạo động lực cho tôi học hành bởi tôi là một học sinh chậm tiến mà không muốn học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.