dette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dette trong Tiếng pháp.

Từ dette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nợ, công nợ, nợ nần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dette

nợ

noun

Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.

công nợ

noun

Pendant ces dernières semaines, ils ont pris toute la dette marocaine.
Trong mấy tuần qua họ đã mua toàn bộ công nợ của Ma Rốc.

nợ nần

noun

Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.

Xem thêm ví dụ

2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
” (Colossiens 3:12-14). C’est tout cela qu’implique la prière donnée par Jésus : “ Remets- nous nos dettes, comme nous aussi avons remis à nos débiteurs. ”
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Packer a expliqué : « Il n’avait aucune dette à payer.
Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
32 Alors le maître a fait venir le serviteur et lui a dit : “Méchant serviteur, j’ai annulé toute ta dette quand tu m’as supplié.
32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta.
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
Tout le royaume a une dette envers vous aucun, plus que moi.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
Il dit : « Je me sens bien plus léger et bien plus libre sans la crainte liée aux dettes et à la désorganisation financière.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Nous avons une dette envers nos semblables
Món nợ mắc với người khác
Vous avez payé votre dette.
Anh trả món nợ của anh.
La dette de sang s'achève avec la mort de Malcolm.
Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm.
On voit ici que les gens ont accru leur dette, puisé dans leurs économies, uniquement pour rester dans la course.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
L’intégrité dans le paiement de nos dettes au Seigneur nous aidera à être honnêtes envers nos semblables.
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
Je ne pourrai jamais rembourser la dette que j' ai envers toi
Tôi nợ anh nhiều hơn cả những gì tôi có thể trả rồi
Pour régler ses dettes, Will s’essaie à la ferme et installe sa famille à Ravenna, près de la ville d’Akron.
Will quyết định chuyển qua làm nông trại và gia đình chuyển tới Ravenna, giáp Akron.
Il intervint, affronta le créancier et lui fit cette proposition : « Je paierai la dette si vous libérez le débiteur de son contrat pour qu’il conserve ses biens et n’aille pas en prison. »
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
« En tant que membres de l’Église, dans quelle mesure nous souvenons-nous de notre Seigneur et Sauveur, de son sacrifice et de notre dette envers lui ?
“Với tư cách là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang làm như thế nào trong việc nhớ tới Chúa và Đấng Cứu Rỗi, sự hy sinh của Ngài, và sự mang ơn của chúng ta đối với Ngài?”
Dieux ou pas, une dette demande remboursement.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
qu'en est-il des dettes de Wickham?
Còn nợ nần của Wickham thì sao?
Autrefois aux États-Unis, aller à l'université n'était pas synonyme d'être diplômé avec une dette.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
Pour effacer la dette écologique créée par l’homme, Dieu va en quelque sorte rééquilibrer les comptes.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
Si maintenant il a des dettes, il voudra assumer ses responsabilités et rembourser les particuliers ou les sociétés à qui il doit de l’argent.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Je suis même prête à régler vos dettes.
đêm nay em sẽ trả cho.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dette

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.