on site trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on site trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on site trong Tiếng Anh.

Từ on site trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà máy, tại chỗ, Nhà máy, đích thân, trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on site

nhà máy

tại chỗ

Nhà máy

đích thân

trên

Xem thêm ví dụ

Time on page and time on site would apply only to the pages being tracked.
Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi.
CHP is most efficient when heat can be used on-site or very close to it.
CHP là hiệu quả nhất khi nhiệt có thể được sử dụng trên trang web hoặc rất gần với nó.
Publishers are not permitted to place Google ads on sites that contain or trigger pop-unders.
Nhà xuất bản không được phép đặt quảng cáo Google trên trang web chứa hoặc kích hoạt cửa sổ bật xuống.
It has to be deployed on site.
Nó phải được sắp xếp từ bên trong.
Overwatch, we're on site.
Overwatch, bọn anh vào trong rồi.
All bodies that had been previously buried in various mass graves were exhumed and burned on site.
Các thi thể trước đây đã được chôn trong nhiều ngôi mộ tập thể đều được khai quật và thiêu tại chỗ.
Duly noted, but I'll be on-site.
Cảnh báo rất đúng, nhưng tôi vẫn sẽ tới đó.
Baker should be on site any minute.
Baker đã đến đó rồi Và đã bao vây nhà thờ
That browser may be associated with certain demographic categories, based on sites that were visited.
Trình duyệt đó có thể được kết hợp với một số danh mục nhân khẩu học nhất định, dựa trên các trang web đã được truy cập.
Because the two opposing sides are so large that they cannot be contained at any one site.
Vì lực lượng của hai bên quá lớn đến nỗi không một nơi nào có thể chứa được.
The kids are out there on-site, building the buildings.
Các em nhỏ có mặt tại công trường, xây dựng công trình
At one site, the looting got bad from 2009, 2011, 2012 -- hundreds and hundreds of pits.
Và ở chỗ khác, việc trộm mộ bị tha hóa từ năm 2009, 2011, 2012 cùng với hàng trăm cái bẫy.
Install this snippet on site pages where your phone number appears.
Cài đặt đoạn mã này trên trang web nơi số điện thoại của bạn xuất hiện.
In total, we spent hundreds of hours on the ground, on-site, watching these leaders in action.
Tổng cộng, chúng tôi đã mất hàng trăm giờ để nghiên cứu thực tế trực tiếp quan sát hoạt động của những vị lãnh đạo này.
Target's on site.
Mục tiêu đã đến.
Water vapor is often removed, even if the gas is burned on site.
Hơi nước thường được loại bỏ, ngay cả khi khí được đốt cháy tại chỗ.
On site.
Đã vào vị trí.
I'm on site.
Anh tới rồi đây.
I placed snipers on site, birds in the sky.
Tôi đã bố trí lính ngắm
I keep showing examples where everyone's reusing everything on-site.
Tôi tiếp tục đưa ra nhiều ví dụ mà mọi người đang tái sử dụng những thứ có sẵn.
Also we can monitor the growth of this forest without being on site.
Chúng tôi cũng có thể theo dõi sự phát triển của khu rừng mà chẳng cần phải có mặt ở đó.
Negative survivors on site.
Không thấy ai sống sót ở hiện trường.
Conducts on-site visits to examine members' general human rights situation or to investigate specific cases.
Tiến hành các cuộc viếng thăm tại chỗ để xem xét tình trạng nhân quyền chung của các nưoóc thành viên, hoặc để điều tra các vụ việc cụ thể.
How long you been on-site?
Anh đã hiện trường bao lâu rồi?
This is a closed-ended question: C ANDIDATE : Does the company have a child-care center on-site?
Đây là một câu hỏi dạng đóng: Ứng viên: Công ty của anh/chị có vườn trẻ không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on site trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.