on the ground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ on the ground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the ground trong Tiếng Anh.

Từ on the ground trong Tiếng Anh có nghĩa là trên mặt đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ on the ground

trên mặt đất

adverb

However, when we returned, I found her lying dead on the ground.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

Xem thêm ví dụ

However, when we returned, I found her lying dead on the ground.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall.
Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường.
“First years should note that the forest on the grounds is forbidden to all pupils.
Học sinh năm thứ nhất nen biết là khu rừng trên mặt đất cạnh trường là rừng cấm.
Man on a horse and a man on the ground -- that is viewed as two totally different things.
Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
I looked down to see Buckley on the ground.
Tôi nhìn xuống thấy Buckley đang nằm lăn trên đất.
Jesus’ words “except on the ground of fornication” indicate what about the marriage bond?
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
I can’t count the number of planes we kept on the ground in this way.
Tôi không đếm được con số máy bay đã bị chúng tôi giam chân như thế ở mặt đất.
He overturned the tables of the money changers and poured their coins out on the ground.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
It was on the ground right here.
Nó ở ngay trên sàn đây này.
We are 30,000 feet in the air, with nothing to look forward to on the ground.
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.
Get on the ground!
Nằm xuống đất!
You do know there's more to it than that, like, getting us back on the ground, for example.
Anh có biết cần nhiều hơn thế để có thể đưa ta ra khỏi mặt được, ví dụ thử xem?
Her pilots shot down 11 Japanese aircraft and destroyed another 13 on the ground.
Các phi công đã bắn rơi 11 máy bay đối phương và tiêu diệt thêm 13 chiếc khác trên mặt đất.
She sued the government on the grounds that her constitutional rights were violated.
Bà đã kiện chính phủ với lý do quyền hiến định của mình bị vi phạm.
I'll make sure cleary gets you protection on the ground.
Tôi sẽ bảo đảm việc hai người được bảo vệ khi hạ cánh.
“And [Jesus] commanded the multitude to sit down on the ground.
“Ngài bèn biểu dân chúng ngồi xuống đất.
He searched until he found the baby sitting on the ground next to his dead mother.
Ông ta tìm kiếm cho đến khi thấy đứa bé đó đang ngồi dưới đất bên cạnh người mẹ đã chết.
On the ground floor, some rooms are rented for small businesses.
Trên tầng trệt, một số phòng được thuê cho các doanh nghiệp nhỏ.
So I laid her on the ground, and was about to take her
Vì thế tôi để cô ta nằm ra đất
We've got a team on the ground, and we're here to help.
Chúng tôi đang có một đội tác chiến và đến đây để giúp đỡ.
But now you're begging me not to kill this worthless bitch on the grounds of some game?
Rồi bây giờ ông lại xin tôi tha thứ cho con quỷ vô giá trị này khi nó cũng tham gia cùng một trò chơi với mọi người sao?
On the ground, it's powered electrically.
Trên mặt đất, nó chạy bằng điện.
Everybody lie down on the ground.
Tất cả mọi người nằm xuống.
They relax, then I'm like, " Boom, get on the ground now!
Chúng sẽ bình tâm, khi tôi khoái, " Bùm, lập nhóm nào!
So now your boots are on the ground with me.
Giờ thân thể anh đã đứng trên đất trần như tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the ground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới on the ground

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.