onde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onde trong Tiếng pháp.

Từ onde trong Tiếng pháp có các nghĩa là sóng, làn sóng, gợn, Chuyển động sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onde

sóng

noun

Ce sont des ondes de choc acoustiques de type tsunamis sans origine sismique.
Chúng là các sóng âm xung kích như sóng thần nhưng chưa rõ nguồn địa chấn.

làn sóng

noun

Mais ce fantôme des ondes a changé la face de la radio du campus.
Nhưng bóng ma của làn sóng ấy đã thay đổi bộ mặt đài radio của đại học đấy

gợn

adjective

Chuyển động sóng

Xem thêm ví dụ

Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance.
Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H.
On passe à travers différents nœuds de l'onde, qui vient de là.
Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này.
Pour étudier le comportement des ondes de choc convergentes, Serber mit en place l'expérience RaLa qui utilisait du lanthane 140, un radioisotope à courte durée de vie et un puissant émetteur de rayons gamma, dans une chambre d'ionisation.
Để nghiên cứu hoạt động của sóng xung kích hội tụ, Robert Serber phát minh ra Thí nghiệm RaLa, sử dụng đồng vị phóng xạ có thời gian sống ngắn lanthanum-140, một nguồn bức xạ gamma mạnh.
Mais en fait, la chose la plus fascinante que j'ai trouvée était que le système audio ou la transmission d'ondes de nos jours sont toujours basés sur le même principe de produire et projeter le son.
Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh.
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Cet appareil est conçu pour répondre aux exigences en matière d'exposition aux ondes radio établies par la FCC aux États-Unis.
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
Voilà l'écran géant, et il n'y a pas de planètes, parce que, hélas, ça ne fonctionne pas très bien, parce que les ondes lumineuses sont diffractées autour de cet écran comme dans le télescope.
Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng.
Un flux thermique anormalement élevé par rapport aux autres lunes galiléennes est découvert lors des mesures effectuées à une longueur d'onde de 10 μm dans l'infrarouge alors que Io est entièrement dans l'ombre de Jupiter.
Một thông lượng nhiệt nhiều bất thường, so với những vệ tinh Galileo khác, đã được phát hiện trong các phép đo ở bước sóng hồng ngoại 10 μm khi Io nằm trong bóng tối của Sao Mộc.
L' onde de choc a commencé ici, a touché la cloison, s' est propagée de l' avant à l' arrière par le trajet de moindre résistance jusqu' à ce qu' elle atteigne la trappe d' accès
Vụ nổ bắt đầu từ đây, đập vào vách sau đó lan ra những nơi ít bị cản nhất cho đến khi đập vào cửa
Comme la chauve-souris qui émet un signal acoustique et en analyse l’écho, ces poissons envoient, suivant les espèces, des ondes ou des impulsions électriques, puis, à l’aide de récepteurs spéciaux, détectent la moindre perturbation dans les champs ainsi créés*.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Voici les manifestations qui ont eu lieu dans l’auditorium et le théâtre voisin du centre de conférence : les conférences générales, dix réunions générales des Jeunes Filles, dix réunions générales de la Société de Secours, trois manifestations commémoratives (dont les funérailles du président Hinckley) et cent-vingt-cinq concerts, sans compter La Parole sur les ondes, émission du Chœur du Tabernacle qui a eu lieu cent quatre-vingt-six fois dans le centre de conférence.
Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.
Cette image montre les formes d'onde correspondant au rythme cardiaque fœtal, avec le rouge qui représente les données récoltées par les ceintures traditionnelles, et le bleu qui correspond à nos estimations via nos dispositifs électroniques et nos algorithmes.
Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán.
Par exemple, si vous regardez le long du plan de la galaxie, c'est illuminé par les ondes synchrotron, qui sont majoritairement d'un orange rougeâtre, mais si on regarde très précisément, on voit de petits points bleus.
Ví dụ, nếu các bạn nhìn dọc theo mặt phẳng dải Ngân hà, nó sáng nhờ tăng tốc điện tử, vốn có màu cam đỏ, nhưng nếu ta nhìn kĩ hơn, ta sẽ thấy những chấm xanh nhỏ xíu.
Pas de transmission d'ondes radios entrante ou sortante.
Không có bất cứ tín hiệu radio nào được ra hay vào.
Les télescopes qui sont dans l'espace, ceux qui sont au sol, avec des ondes et des capacités différentes, ou même très similaires mais des instruments différents, ils étudieront tous différents aspects de la question que l'on se pose.
Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra.
Il en résulte que la lumière se comporte parfois comme une particule et parfois comme une onde, ce qui a conduit à une nouvelle théorie révolutionnaire en physique appelée la mécanique quantique.
Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử.
Au cours de sa prochaine campagne d’observation, il est prévu de détecter cinq fusions de trous noirs du type GW150914 de plus et de détecter quarante fusions d’étoiles binaires chaque année, avec par ailleurs un nombre inconnu de sources d’ondes gravitationnelles plus exotiques, certaines d’entre elles ne pouvant pas être anticipées par les théories actuelles.
Nhóm LIGO tiên đoán có thể phát hiện được nhiều hơn 5 sự kiện cặp lỗ đen sáp nhập như sự kiện GW150914 trong lần quan sát tiếp theo, và ước tính có 40 vụ hợp nhất sao đôi mỗi đôi, thêm một số chưa biết về các nguồn sóng hấp dẫn ngoại lai nữa, mà nguồn gốc của chúng chưa được hiểu rõ từ các lý thuyết hiện tại.
Aujourd’hui, les savants estiment qu’elle se manifeste tantôt comme onde, tantôt comme corpuscule.
Ngày nay, khoa học gia tin rằng ánh sáng có tính cách như làn sóng và như hạt.
Les pulsars sont des cadavres stellaires très denses qui émettent des ondes radio seulement dans un faisceau très étroit.
Các sao xung ( pulsar ) là những sao chết có mật độ rất cao chỉ phát ra các sóng radio với những chùm tia rất hẹp.
Ce fut la première preuve que le système composé de ces deux masses mobiles émettait des ondes gravitationnelles.
Đây là bằng chứng ban đầu chứng tỏ là hệ thống của hai khối chuyển động này phát ra các sóng hấp dẫn.
Les ondes radios avec une fréquence de moins de 0,3 MHz (et donc avec des longueurs d'onde supérieures à 1 km) sont appelées les rayonnements kilométriques joviens ou KOM.
Sóng vô tuyến với tần số nhỏ hơn 0,3 MHz (ứng với bước sóng dài hơn 1 km) được gọi là bức xạ vô tuyến kilomét hay KOM.
Et c'est comme ça qu'on est passé sur les ondes.
Và đó là lúc chúng tôi lên sóng.
Aux États-Unis et en Australie, elle est également parue en face B du single Black Dog, ce qui n'a pas empêché sa forte diffusion sur les ondes FM.
Tại Mỹ và Úc, đây là ca khúc mặt B của đĩa đơn "Black Dog", tuy nhiên vẫn thường xuyên được phát qua sóng FM.
Si vous écoutez de la musique techno pendant un long moment, ça modifie vos ondes cérébrales.
Nếu bạn lắng nghe âm nhạc techno trong một thời gian dài, nó sẽ gây ra ảnh hưởng đến sóng não của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.