détonation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détonation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détonation trong Tiếng pháp.

Từ détonation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nổ, tiếng nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détonation

sự nổ

noun

tiếng nổ

noun

Xem thêm ví dụ

Voilà le détonateur.
Đó là tác nhân gây stress của ông.
Elles ne peuvent pas détoner sans être amorcées.
Cần có thêm bom để nổ.
Équipage de l'Enterprise, préparez-vous à une détonation.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
J'ai le détonateur sur moi.
Tôi sẽ giữ kíp nổ.
Ayant la guerre à l'esprit, lui-même et le physicien Rudolf Peierls rédigèrent le mémorandum de Frisch et Peierls, premier document établissant un procédé par lequel une explosion atomique pouvait être produite ; en utilisant de l'uranium 235 séparé qui ne nécessitait qu'une assez faible masse critique pouvant être rendue critique avec des explosifs conventionnels et créer une détonation extrêmement puissante.
Dưới ảnh hưởng của chiến tranh, ông cùng Rudolf Peierls soạn thảo Giác thư Frisch-Peierls, văn bảo đầu tiên xác định quá trình xảy ra một vụ nổ nguyên tử, sử dụng uranium-235 với khối lượng tới hạn tương đối nhỏ có thể để chế tạo thành bom.
Détonation dans 6 minutes!
Sẽ nổ trong 6 phút nữa.
Dès que j'ai fini, tu enclenches le détonateur.
Ngay khi em hoàn thành thì anh hãy kích hoạt kíp nổ.
Il nous faut les détonateurs.
Chúng ta phải có chất nổ.
J'avais pas Ie détonateur.
Tao không có nối dây lượng chất nổ đó.
Séquence de détonation amorcée.
Tiến hành kích hoạt bom.
Le détonateur est à l'intérieur.
ngòi nổ bên trong.
En se mélangeant l'une à l'autre, les deux substances feront sauter les détonateurs implantés dans la charge.
Hòa trộn vào nhau, hai chất này sẽ làm bật tung kíp nổ được cài trong khối thuốc.
Plastique, fil de détonateur, trésorerie.
Chất nổ dẻo, dây kích nổ, tiền.
Détonation dans 8 minutes!
Sẽ nổ trong 8 phút nữa
La détonation entraina l'explosion des munitions de l'un des canons de 127 mm à proximité, tuant 35 marins et déclenchant un grand incendie.
Lửa sinh ra từ đó đã làm nổ tung số đạn pháo của khẩu pháo 127 mm (5 inch) gần đó làm chết 35 người và bùng lên một đám cháy lớn.
" Surpris, il émet une détonation pouvant tuer un homme à bout portant.
Khi bị giật mình, Thunder Drum tạo ra một tiếng kêu buốt óc có thể giết chết 1 người ở cự li gần.
J'ai eu le détonateur par Francesca.
Tôi được ủng hộ từ Francesca.
Détonation dans 2 minutes.
Sẽ nổ trong 2 phút nữa.
Aujourd'hui, il a été vu quittant le Kremlin avec ce qui est sûrement un détonateur nucléaire.
Hôm nay hắn bị nhận dạng khi rời khỏi Kremlin, gần như trên tay cầm " chiếc ô hạt nhân ".
Le détonateur pour vous.
Kíp nổ dành cho ngài.
Parents, si notre vie détonne avec la musique de l’Évangile, nous devons l’accorder.
Thưa các bậc cha mẹ, nếu cuộc sống của chúng ta không phù hợp với âm nhạc của phúc âm, thì chúng ta cần phải điều chỉnh lại cuộc sống của mình để cho phù hợp với phúc âm.
Voila ce qui était gravé sur le détonateur du poseur de bombe.
Cái này được khắc trên các thiết bị của kẻ đánh bom.
Je suis tellement plus qu'un détonateur
Tôi còn biết nhiều hơn là cái việc nổ.
Nous pensons que les détonateurs principaux sont ici.
Chúng tôi đoán rằng kíp nổ chính nằm ở đây.
Nous avons entendu quelque chose ayant l'air de détonations.
Chúng tôi nghe thấy như những tiếng súng nổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détonation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.