orgue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgue trong Tiếng pháp.
Từ orgue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đàn ống, dàn pháo, dàn đàn ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgue
đàn ốngnoun (âm nhạc) đàn ống) |
dàn pháonoun (quân sự) dàn pháo) |
dàn đàn ốngnoun (dàn đàn ống (ở nhà thờ) |
Xem thêm ví dụ
Nicky Hopkins : piano, orgue. Nicky Hopkins – piano, piano điện. |
C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse. Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi tà thuyết. |
Mes parents, Atkinson et Pattie Padgett, étaient enseignants à l’école du dimanche et faisaient partie de la chorale de l’Église méthodiste primitive, où papa jouait de l’orgue. Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống. |
Et il a dit qu'il souhaitait encore quelques fois revenir en arrière et jouer de l'orgue comme avant, et que pour moi, la faculté de médecine pouvait attendre, mais que le violon ne le ferait tout simplement pas. Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không. |
Ce canton était organisé autour de Bort-les-Orgues dans l'arrondissement d'Ussel. Tổng này được tổ chức xung quanh Bort-les-Orgues trong quận Ussel. |
Chaque fois que j’entends le chœur, l’orgue ou le piano, je pense à ma mère qui disait : « J’aime tous les éloges qui t’ont été donnés, tous les diplômes que tu as obtenus et tout le travail que tu as fait. Mỗi lần tôi nghe ca đoàn hát hoặc nghe tiếng đại phong cầm hay nghe tiếng dương cầm, tôi đều nghĩ tới mẹ tôi, bà nói: “Mẹ thích tất cả những lời khen ngợi dành cho con, tất cả các văn bằng con nhận được, và tất cả công việc con đã làm. |
Le général Taylor qualifie ensuite la défense de Bastogne comme étant le "point d'orgue" des actions de la 101e division aéroportée au cours de la guerre ; et il considère son absence comme étant un de ses plus grands regrets. Đại tướng Taylor coi cuộc chiến giữ Bastogne là những "giờ phút tuyệt vời nhất" của sư đoàn 101 trong Thế chiến và tuyên bố rằng, sự vắng mặt của ông là một trong những thất vọng hơn hết của ông trong chiến tranh thế giới thứ hai. |
L’église de Zwickau avait un vieil orgue à soufflet. Ngôi giáo đường Zwickau có một cây đàn ống cũ chạy bằng hơi. |
Il y a environ mille ans, lors de l'apogée de la Renaissance islamique, trois frères de Bagdad ont conçu un appareil qui était un orgue automatisé. Khoảng một nghìn năm trước, vào đỉnh cao của thời kỳ Phục hưng, 3 anh em ở Baghdad đã thiết kế 1 thiết bị gọi là đàn ống tự động. |
Comme ils approchaient de la porte de la maison, Laura entendit la musique de l’orgue. Ngay khi tới gần cửa, Laura nghe thấy tiếng đàn dương cầm. |
À l’université, j’ai continué à jouer du piano et j’ai pris des leçons d’orgue. Ở trường đại học, tôi tiếp tục chơi dương cầm và học đánh phong cầm. |
» Je me suis dit que quelque chose avait dû couper le circuit d’alimentation électrique de cet orgue. Tôi nghĩ rằng một cái gì đó đã ngăn dòng điện dẫn đến cây đại phong cầm đó. |
À Taïwan, dans un musée d'art, cette fille de 12 ans a fait un orgue de champignons à partir de champignons qui provenaient de Taiwan, de ruban isolant et de colle chaude. Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng |
La suite me rappela le vieil orgue de la chapelle de Finch’s Landing. Điều này làm tôi nhớ đến cây phong cầm nhỏ cổ xưa trong nhà nguyện tại Finch’s Landing. |
Il fut titulaire de l’orgue de l’église Saint-Nicolas-des-Champs à Paris dès 1834 ainsi que de l’orgue de l’église Saint-Vincent-de-Paul en 1845. Ông sở hữu một chiếc organ tại Nhà thờ Thánh Nicolas des Champs vào năm 1834 và một chiếc tại Nhà thờ Thánh Vincent de Paul vào năm 1845. |
( Son d'orgue ) ( Tiếng organ ) |
Les claviers ont évolué de l'orgue au clavicorde, au clavecin, au piano, jusqu'au milieu du XIXe siècle, quand un groupe d'inventeurs a finalement eu l'idée d'utiliser un clavier pour déclencher non pas des sons mais des lettres. Ngày nay, phím đàn có trong đàn ống, đàn clavico, dương cầm, cho đến piano, đến giữa thế kỷ 19, khi tất cả các nhà phát minh cuối cùng đã nảy ra ý tưởng dùng bàn phím không chỉ để tạo ra âm thanh mà còn là chữ cái. |
Chaque messe est accompagnée par le Grand Orgue. Mỗi trang thờ, khánh thờ đều được chạm trổ tỉ mỉ. |
rien ne me ferait plus plaisir que d’avoir un orgue sur lequel Marie pourrait jouer quand elle revient à la maison Không còn gì cho con thích hơn có một cây đàn dương cầm để Mary có thể đàn khihị ấy về nhà. |
En 1871, il est nommé professeur d'orgue au Conservatoire de Paris en remplacement de François Benoist. Vào năm 1871, trước sự ngạc nhiên của mọi người, Franck được bổ nhiệm giáo sư môn organ tại Nhạc viện Paris thay cho Benoist. |
Ce trio d'instruments a souvent été complété par d'autres instruments tels que le piano, l'orgue Hammond ou le synthétiseur. Bộ 3 nhạc cụ này còn được hỗ trợ bởi nhiều nhạc cụ khác, trong đó có những keyboard như piano, Hammond organ và synthesizer. |
Quand nous sommes arrivés au temple, à ma grande surprise j’ai découvert que je devais jouer de l’orgue et non du piano. Khi chúng tôi đến đền thờ, tôi ngạc nhiên thấy rằng tôi sẽ đánh đại dương cầm thay vì dương cầm. |
Dans l’orgue classique français, sa place est habituellement au Positif. Cư dân của Réguiny danh xưng trong tiếng Pháp là Réguinois. |
Voici l'orgue. Đây là chiếc đàn organ. |
L'idée derrière la flûte, de pousser l'air dans des tubes pour produire un son, a fini par être modifiée pour créer le premier orgue il y a plus de 2 000 ans. Ý tưởng đằng sau cây sáo, chỉ là đẩy không khí qua những cái lỗ, để tạo ra âm thanh, thậm chí đã được điều chỉnh để tạo ra cây đàn ống đầu tiên vào hơn 2000 năm trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới orgue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.