orientation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orientation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientation trong Tiếng pháp.
Từ orientation trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng, phương hướng, sự hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orientation
hướngnoun On la voit ici dans sa véritable orientation. Nó được đưa ra đây theo đúng hướng thật của nó. |
phương hướngnoun |
sự hướngnoun Nous avons maintenant une orientation clinique géniale sur le web. Chúng tôi hiện nay phát hành một sự hướng dẫn lâm sàng rất hay trên Net. |
Xem thêm ví dụ
Cela leur permet de s'orienter dans l'obscurité la plus totale. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Ses activités d'exploration et de production au Kurdistan irakien prévoient d'étendre ses activités à d'autres pays du Moyen-Orient et d'Afrique du Nord. Nó có các hoạt động thăm dò và sản xuất tại Kurdistan của Iraq với kế hoạch mở rộng hoạt động sang các nước Trung Đông và Bắc Phi khác. |
Il y avait trois raisons qui expliquaient la stabilité du Moyen-Orient. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Vous pouvez être orienté vers le futur, en vous fixant des objectifs. Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ». Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
L'été suivant, alors que Maximien est en plein préparatifs pour affronter Carausius, Dioclétien rentre d'Orient. Mùa xuân tiếp đó, khi Maximianus chuẩn bị để đối phó Carausius thì Diocletianus quay trở lại từ miền đông. |
On oriente la réponse avec la question. Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe. |
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Pour les articles homonymes, voir Orient. Chỉ về văn hóa của các nước Á Đông; xem Orient. |
Bon nombre d’entre eux ont d’ailleurs choisi cette orientation parce qu’ils avaient eux- mêmes fréquenté des serviteurs de Dieu qui manifestaient du zèle. Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Cette “ reine des routes ”, comme on l’a appelée, reliait Rome à Brundisium (aujourd’hui Brindisi), ville portuaire qui s’ouvrait sur l’Orient. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
2 Pourtant, à cause de l’idée selon laquelle l’âme est immortelle, les religions tant d’Orient que d’Occident ont inventé une panoplie déconcertante de croyances sur l’au-delà. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
Tous les hommes qui ont participé à sa rédaction étaient nés et vivaient au Moyen-Orient. Tất cả những người góp phần vào việc viết Kinh-thánh đều là người Đông phương sống ở vùng Trung Đông. |
Un homme qui, à notre époque, a observé des bergers sur les pentes du mont Hermôn, au Proche-Orient, raconte : “ Chaque berger surveillait de près son troupeau pour voir comment les bêtes se portaient. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
Les parents doivent prendre des dispositions pour conserver du temps pour la prière en famille, l’étude des Écritures en famille, la soirée familiale et le temps précieux passé ensemble et en tête-à-tête qui unit la famille et oriente les valeurs des enfants sur les choses qui ont une importance éternelle. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Combien d'entre vous dans les dernières années se sont un jour fait du souci au sujet du Moyen Orient et se sont demandés ce que l'on pourrait faire ? Bao nhiêu trong các bạn trong các năm gần đây từng thấy mình quan tâm đến vấn đề ở Trung Đông và tự hỏi ai có thể làm gì? |
Étant jeune, il fait des essais dans plusieurs clubs locaux comme Leyton Orient, Norwich City et fréquente l'école de Tottenham, qui est d'ailleurs le premier club pour lequel il joue. Beckham đã chơi thử tại câu lạc bộ địa phương Leyton Orient, Norwich City và gia nhập trường năng khiếu của Tottenham Hotspur, cũng là câu lạc bộ đầu tiên mà anh chơi. |
Le sexe repose au centre d'une épidémie émergente au Moyen-Orient et en Afrique du Nord, une des deux régions au monde où le VIH/SIDA augmente encore. Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng. |
Un autre hypothèse est que cette race est venue du Moyen-Orient. Giả thuyết khác là giống cừu này đến từ vùng Trung Đông. |
J'ai foi, par exemple, en la possibilité d'une paix au Moyen- Orient bien que les preuves du contraire ne cessent de s'accumuler. Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới orientation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.