fourniture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourniture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourniture trong Tiếng pháp.

Từ fourniture trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cung ứng, vật dụng, đồ cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourniture

sự cung ứng

noun

vật dụng

noun

David Sinclair a développé le rôle du Comité d’édition, qui gère l’achat des fournitures et des équipements des filiales.
Anh David Sinclair cho biết cách Ủy ban xuất bản quản lý việc mua những vật dụng và thiết bị cho các chi nhánh.

đồ cung ứng

noun

Xem thêm ví dụ

Une fois ces fournitures achetées, on ira à la rue Maxwell... acheter les hot dogs de ces commercants polonais...
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Un sujet de controverse est la légitimité de la fourniture par des sociétés étrangères d'équipements contribuant à la censure en république populaire de Chine.
Một chủ đề được quan tâm là tính hợp pháp của việc cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kiểm soát ở Trung Quốc bởi các công ty nước ngoài.
D’autres membres du collège pouvaient l’aider à rassembler les outils et les fournitures nécessaires pour équiper son nouveau garage.
Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới.
Le personnel militaire de l'ambassade des États-Unis — qui ne devait qu'assurer la coordination du programme de fourniture d'armes — se retrouva parfois impliqué dans des tâches — pourtant interdites — d'assistance militaire et des missions de combat.
Nhân viên quân sự của Đại sứ quán Hoa Kỳ – những người vốn theo nhiệm vụ chỉ điều phối chương trình viện trợ vũ khí– thỉnh thoảng tham gia vào các hoạt động cố vấn và nhiệm vụ chiến đấu vốn bị nghiêm cấm.
Sous leur direction, le comité de gestion supervise le nettoyage de la salle, et veille à ce qu’elle reste en bon état et que le stock de fournitures soit suffisant.
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
Se débarrasser des armes nucléaires et cesser la fourniture des matériaux nécessaires à leur production devrait, selon certains experts, prendre trente ans.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.
La certification peut inclure la fourniture de documents, tels que des licences et des documents d’identification confirmant que vous êtes autorisé à accéder aux fonctionnalités du produit ou que vous disposez d'un certain historique de conformité aux règles.
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
Dans le cadre de la fourniture du Service, Google peut transférer, stocker et traiter les données du client aux États-Unis, ou dans tout autre pays dans lequel Google ou ses agents gèrent des installations.
Là một phần trong việc cung cấp Dịch vụ, Google có thể truyền, lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng tại Hoa Kỳ hoặc bất kỳ quốc gia nào khác mà Google hoặc đại lý của Google có cơ sở vật chất.
Par ailleurs, les dépenses courantes occasionnées par l’utilisation de la Salle du Royaume, comme l’achat de fournitures diverses ou de produits d’entretien, n’exigent pas de résolution.
Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết.
Depuis 1994, les Témoins de Jéhovah d’Europe ont envoyé plus de 190 tonnes de nourriture, de vêtements, de médicaments et d’autres fournitures de secours dans la région africaine des Grands Lacs.
Kể từ năm 1994, riêng Nhân-chứng Giê-hô-va ở Âu Châu đã gửi hơn 190 tấn thực phẩm, quần áo, thuốc men và những nhu yếu cứu trợ khác cho miền Đại Hồ ở Phi Châu
Les filiales de Belgique et de Sierra Leone ont envoyé des fournitures médicales par avion, et celles de Grande-Bretagne et de France ont expédié des vêtements par bateau.
Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo.
Pour conserver une salle dans le meilleur état possible, chaque collège d’anciens doit veiller à ce qu’un programme d’entretien soit établi et que la congrégation dispose des fournitures et du matériel nécessaires.
Mỗi hội đồng trưởng lão cần đảm bảo có một lịch phân công làm sạch sẽ nơi thờ phượng của hội thánh và có đủ dụng cụ, hóa chất để giữ cho nơi này ở trong tình trạng tốt nhất.
Et si je n'avais qu'un dollar de fournitures pour travailler ?
Nếu tôi tạo ra cái gì đó với một dụng cụ chỉ có giá 1 đô la?
Plus précisément, le Titre IX exige l'égalité entre les équipes de garçons et de filles pour des choses comme le matériel et les fournitures,
Đặc biệt, Title IX yêu cầu công bằng giữa đội nam và đội nữ về dụng cụ và thiết bị. tính công khai,
David Sinclair a développé le rôle du Comité d’édition, qui gère l’achat des fournitures et des équipements des filiales.
Anh David Sinclair cho biết cách Ủy ban xuất bản quản lý việc mua những vật dụng và thiết bị cho các chi nhánh.
La pension de leur grand-père subvenait à leurs besoins, pas vraiment assez pour manger, habiller et payer les fournitures scolaires de garçons en pleine croissance.
Cả gia đình sống nhờ tiền cấp dưỡng của ông ngoại, thực ra không đủ cho thức ăn và quần áo và học phí cho lũ trẻ.
Vous acceptez que la licence ainsi accordée autorise Google à mettre ce Contenu en direct à la disposition d'autres entreprises, organisations ou individus avec lesquels Google entretient des relations dans le cadre de services de syndication, et à utiliser ce Contenu en direct lors de la fourniture desdits services.
Bạn đồng ý rằng giấy phép này bao gồm quyền để Google cung cấp Nội dung trực tiếp cho các công ty, tổ chức hoặc cá nhân khác mà Google có mối quan hệ cung cấp các dịch vụ cung cấp thông tin, và quyền sử dụng Nội dung trực tiếp như vậy để cung cấp các dịch vụ đó.
L’Église a acheminé un avion de fournitures d’urgences parti de Salt Lake City le 6 octobre.
Giáo Hội đã giúp cung cấp một chuyến máy bay chở đồ cứu trợ gửi đi từ Salt Lake City vào ngày 6 tháng Mười.
Les forteresses de Busan et Dongrae sont rapidement pourvues d'une garnison et le port de Busan commence à fournir une étape sûre et presque sans partage où débarquent plus de 100 000 soldats japonais avec leurs équipements, les chevaux et les fournitures au cours du mois qui suit.
Phủ San và Đông Lai đã nhanh chóng trở thành nơi đóng quân của quân Nhật, và bến cảng Phủ San bắt đầu là nơi cung cấp một nơi an toàn và hầu như không bị đe dọa, cho phép hơn 100.000 binh lính Nhật Bản với các trang bị của họ, ngựa và các nguồn cung cấp cập cảng trong tháng tới.
Bien que Saigō a combattu dans plusieurs autres batailles avant la bataille de Shiroyama finale, chaque bataille est menée comme une opération défensive avec la diminution des effectifs et des fournitures contre des troupes impériales toujours plus nombreuses.
Mặc dù Saigō còn đánh vài trận nữa trước trận cuối cùng Shiroyama, mỗi trận đều đánh theo kế hoạch phòng thủ với nhân lực và vật lực ngày càng ít chống lại quân đội ngày càng hùng mạnh hơn của triều đình.
Le Congrès ne paiera même pas nos fournitures de bureau si un astronaute mort se retrouve à la une du Washington Post.
Quốc hội sẽ không chi cho chúng ta một đồng xu nào nếu tôi đưa cái chết của một phi hành gia lên trang nhất tờ Washington Post.
* À Gaza, des fournitures pharmaceutiques et médicales ainsi que du lait en poudre ont été donnés à l’hôpital central.
* Ở Gaza, các đồ tiếp liệu dược phẩm, y tế, và sữa bột đã được hiến tặng cho bệnh viện trung ương.
S’il y a un endroit réservé au stockage des fournitures, des outils et du matériel de nettoyage, tous les anciens et serviteurs ministériels devraient s’intéresser à son état en s’assurant de sa propreté.
Nếu có một chỗ được chọn để làm kho chứa đồ, dụng cụ và đồ dùng làm vệ sinh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên chú ý đến tình trạng của nơi ấy, đồ đạc phải được cất giữ gọn gàng.
En outre, chaque enfant a reçu un sac à dos complet rempli de fournitures scolaires ainsi que deux ensembles d'uniformes scolaires selon leur sexe, deux paires de chaussettes, deux ensembles de sous-vêtements et une paire de chaussures.
Mỗi em đều được tặng một ba lô chứa đầy dụng cụ học tập cũng như hai bộ đồng phục đến trường, hai đôi vớ, hai bộ đồ lót và một đôi giày.
Dans les jours qui ont suivi le tremblement de terre, des avions chargés de nourriture, de purificateurs d’eau, de tentes, de couvertures, de fournitures médicales et une équipe de médecins sont arrivés.
Trong vòng vài ngày sau trận động đất, những chuyến máy bay chở đầy thức ăn, hệ thống lọc nước, lều, mền và đồ tiếp liệu y khoa cùng với một đội bác sĩ đã đến nơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourniture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.