orienté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orienté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orienté trong Tiếng pháp.

Từ orienté trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng, có phương hướng, định hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orienté

hướng

adjective

Sur son conseil, on a orienté l'enquête dans la mauvaise direction.
Nghe lời khuyên của cô ấy, chúng tôi đã điều tra sai hướng.

có phương hướng

adjective

định hướng

adjective (toán học) định hướng)

Si tu es mal orienté, tu pourrais mal finir.
Nếu ko được định hướng tốt, điều đó sẽ khiến anh hoàn toàn lạc lối.

Xem thêm ví dụ

Cela leur permet de s'orienter dans l'obscurité la plus totale.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
□ Quels facteurs peut- on prendre en considération en matière d’orientation scolaire ?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
Ses activités d'exploration et de production au Kurdistan irakien prévoient d'étendre ses activités à d'autres pays du Moyen-Orient et d'Afrique du Nord.
Nó có các hoạt động thăm dò và sản xuất tại Kurdistan của Iraq với kế hoạch mở rộng hoạt động sang các nước Trung Đông và Bắc Phi khác.
La hauteur dépend de l'orientation actuelle de l'appareil.
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị.
Il y avait trois raisons qui expliquaient la stabilité du Moyen-Orient.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Ce n'est qu'une technique familière à certains citoyens de l'Orient et à divers hommes saints de l'Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Vous pouvez être orienté vers le futur, en vous fixant des objectifs.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
Si nous restons concentrés sur les principes fondamentaux de l’Évangile, cela nous donnera de la clarté et de la sagesse et nous dira où nous orienter.
Việc luôn tập trung vào việc sống theo các nguyên tắc cơ bản của phúc âm sẽ ban phước cho chúng ta với sự minh bạch, thông sáng và hướng dẫn.
et les gens de l’Orient seront saisis d’horreur.
Dân Đông Phương khiếp sợ.
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Nous n’avons ni direction ni but parce que nous n’avons rien pour orienter notre course.
Chúng ta không có sự hướng dẫn hay mục đích nào cả vì không có bất cứ điều gì để hướng tới.
La plupart des gens qui utilisent une fourchette pour manger habitent en Europe, en Amérique du Nord et en Amérique du Sud; les gens qui utilisent des baguettes habitent en Afrique, au Proche-Orient, en Indonésie et en Inde.
Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ».
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Nous voulions être le seul parti sans orientation politique.
Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào.
Je me souviens d’un jeune homme qui m’a demandé des conseils au sujet de son orientation scolaire.
Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy.
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Consignes, guide d'orientation, frais de voyage.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.
” (Proverbes 21:31). Autrefois, au Proche-Orient, on se servait des bœufs pour tirer la charrue, des ânes pour transporter les charges, des mules pour se déplacer et des chevaux pour la guerre.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
L'été suivant, alors que Maximien est en plein préparatifs pour affronter Carausius, Dioclétien rentre d'Orient.
Mùa xuân tiếp đó, khi Maximianus chuẩn bị để đối phó Carausius thì Diocletianus quay trở lại từ miền đông.
Nous avons débarqué à Alexandrie et je me suis vite acclimaté à la vie au Moyen-Orient.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
On oriente la réponse avec la question.
Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe.
Il oriente vos pouvoirs psychiques, c' est ça?
Nó có liên quan đến tâm linh, hay năng lực gì đó không?
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Pour les articles homonymes, voir Orient.
Chỉ về văn hóa của các nước Á Đông; xem Orient.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orienté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.