vecteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vecteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vecteur trong Tiếng pháp.
Từ vecteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là vectơ, dẫn, vectơ tia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vecteur
vectơnoun (toán học) vectơ) Ces vecteurs et ces flèches représentent les fortes Những vectơ và mũi tên này thể hiện mối quan hệ mậu dịch |
dẫnadjective (thực vật học) dẫn (ống phân) |
vectơ tiaadjective (Rayon vecteur) (toán học) vectơ tia) |
Xem thêm ví dụ
" matrice 3 x 1 ". En d'autres termes, une matrice 3x1 est un vecteur tridimensionnel. Kết quả của điều này là có là một 3 x 1 ma trận, do đó, đó là lý do tại sao ba bởi một 3 x 1 ma trận, nói cách khác một ma trận 3 x 1 là chỉ cần ba chiều véc tơ. |
Le Saint-Esprit est un vecteur de l’œuvre de Dieu, au sein de la famille et dans toute l’Église. Đức Thánh Linh là phương tiện truyền đạt cho công việc của Thượng Đế, trong gia đình và trong khắp Giáo Hội. |
Alors elles nécessitent un vecteur, et ce vecteur, c'est normalement un animal. Vì vậy, chúng cần một vật trung gian ( vector ), và vật trung gian này thông thường là động vật. |
Le vecteur de transmission de la maladie est Haemophysalis spinigera, une tique de forêt. Các côn trùng truyền bệnh là Haemaphysalis spinigera, một nhóm côn trùng. |
Nous avons juste à prendre l'ADN, le mettre dans un vecteur de thérapie génique, comme un virus, et le mettre dans les neurones. Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron. |
Ah! c'est ça votre meilleur vecteur vitesse constant?" Có phải đó là động lượng sang năng lượng vector bốn hằng số tốt nhất mà mày có?" |
Alors elles nécessitent un vecteur, et ce vecteur, c'est normalement un animal. Vì vậy, chúng cần một vật trung gian (vector), và vật trung gian này thông thường là động vật. |
En mécanique classique, le vecteur de Runge-Lenz ou invariant de Runge-Lenz est un vecteur utilisé principalement pour décrire la forme et l'orientation de l'orbite d'un corps astronomique autour d'un autre, comme dans le cas d'une planète autour d'une étoile. Trong cơ học cổ điển, véc tơ Laplace–Runge–Lenz (hay còn được gọi là véctơ LRL, véctơ Runge-Lenz hay bất biến Runge-Lenz) là véctơ thường được dùng để miêu tả hình dạng và định hướng của quỹ đạo của một thiên thể trong chuyển động quay quanh thiên thể khác, ví dụ như của một hành tinh quay quanh một ngôi sao. |
Donc l'idée a été de garder ce sentiment de liberté, mais de changer le vecteur et d'augmenter le temps. Cho nên ý tưởng nằm ở chỗ giữ cảm giác tự do ấy, nhưng thay đổi hướng lái và tăng thời gian lên. |
Le vecteur de Runge–Lenz est nommé d'après Carl Runge et Wilhelm Lenz. Véctơ Laplace–Runge–Lenz được đặt tên theo Pierre-Simon de Laplace, Carl Runge và Wilhelm Lenz. |
Le vecteur direction vaut zéro Véc-tơ hướng là số không |
Il faut que ça corresponde à la dimension de ce vecteur. Đô thị này có để phù hợp với kích thước của véc tơ này. |
Cette symétrie supérieure résulte de deux propriétés du problème de Kepler : le vecteur vitesse se déplace toujours dans un cercle parfait et, pour une énergie totale donnée, tous les cercles de vitesse s'interceptent en deux mêmes points. Đối xứng bậc cao này là hệ quả của hai tính chất của bài toán Kepler: véctơ vận tốc luôn chuyển động trong đường tròn hoàn hảo và tất cả các vòng tròn vận tốc ứng với một năng lượng cố định giao nhau tại đúng hai điểm. |
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Et vous pouvez montrer, rien qu'en regardant les données de la littérature, que les maladies transmises par un vecteur sont plus nocives que les maladies qui ne le sont pas. Và bạn có thể chứng minh, bằng cách xem xét số liệu trong các tài liệu, rằng các bệnh truyền đi bởi vector là nguy hiểm hơn so với các bệnh không có vector. |
la pluie, la chaleur, la boue, les insectes vecteurs de maladie. Mưa, nóng, bùn, ruồi, muỗi truyền nhiễm. |
Elle a été en mesure de voir les vecteurs, les lignes de tendance et les intentions bien avant tout le monde et de comprendre ce qui allait se passer, elle a pris la décision philosophique d'attaquer dans un jeu de la paix. Cô bé có thể thấy phương hướng và mục đích trước tất cả những người còn lại và biết rõ những gì đã đang xảy ra và đưa ra những quyết định rất bình tĩnh để tấn công trong trò chơi hòa bình |
Les hommes qui détiennent la prêtrise ne devraient pas seulement recevoir l’autorité de la prêtrise mais aussi devenir des vecteurs dignes et fidèles du pouvoir de Dieu. Những người đàn ông nắm giữ chức tư tế không những nhận thẩm quyền chức tư tế mà còn phải trở thành công cụ xứng đáng và trung tín của quyền năng của Thượng Đế. |
Les coordonnées homogènes d'un point de l'espace projectif de dimension n sont écrites habituellement comme (x : y : z :... : w), un vecteur de longueur n+1, autre que (0 : 0 : 0 :... : 0). Hệ tọa độ đồng nhất của một điểm trong không gian xạ ảnh với n chiều thường được viết thành (x: y: z:...: w), một vector hàng với kích thước n + 1, hay (0: 0: 0:...: 0). |
Nous voulons quelque chose qui diminue radicalement la population pour qu'elle ne soit plus un vecteur de transmission. Chúng ta muốn một thứ gì đó có thể làm dân số loài muỗi giảm đáng kể để nó không thể truyền bệnh được. |
Dès qu'on quittait le campus, vecteurs et formules devenaient: compter, suivre le mélange, savoir quand tirer, quand toucher les noirs. Giây phút tôi rời khỏi trường... những phương trình và đường thẳng... thay thế bằng tính toán, chia bài... biết lúc nào vào và lúc nào đi ra. |
Génère l' auto-corrélation d' un vecteur. Name Tạo ra sự tương quan tự động của véc-tơ. Name |
Le vecteur direction ne doit pas être un vecteur nul Có lẽ véc-tơ hướng không phải véc-tơ vô giá trị |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vecteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vecteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.