original trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ original trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ original trong Tiếng pháp.
Từ original trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên bản, bản gốc, độc đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ original
nguyên bảnadjective (thuộc) gốc, (thuộc) nguyên bản) Les versions d'Arnold étaient flatteuses pour les originaux. Tất nhiên là, phiên bản của Arnold tâng bốc những nguyên bản. |
bản gốcadjective Les écrits du Nouveau Testament dont nous disposons aujourd’hui ne sont pas les originaux. Các bản chép tay phần Tân ước mà chúng ta có ngày nay không phải là bản gốc. |
độc đáoadjective Bill a beaucoup d'idées originales. Bill có rất nhiều ý tưởng độc đáo. |
Xem thêm ví dụ
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
La prochaine chanson est une composition originale appelée « Timelapse » . Elle sonnera probablement à la hauteur de son nom. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori. Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro. |
Certaines traductions libres édulcorent les normes morales contenues dans le texte original. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
[Non autorisé] Contenu à la destination copié à partir d'une autre source, sans ajouter de valeur sous la forme d'un contenu original ou de fonctionnalités complémentaires [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
Toutefois, avant sa mort, son ami Miles Coverdale utilisa la traduction de Tyndale pour produire une version intégrale de la Bible, la première traduction anglaise à partir des langues originales. Tuy nhiên, trước khi chết, bạn ông là Miles Coverdale đã kết hợp bản dịch của hai người thành một cuốn Kinh Thánh hoàn chỉnh—bản dịch đầu tiên từ tiếng nguyên thủy sang tiếng Anh! |
Le Seigneur avertit Joseph que des hommes méchants avaient altéré le manuscrit original et se tenaient à l’affût pour perturber l’œuvre du Seigneur. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
Utiliser un macchabée pour envoyer un rapport, c'est original. Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. |
- des mots, l'influence d'autrui, et, en tout cela, il n'y a rien, absolument rien d'original. – những từ ngữ, ảnh hưởng của những người khác; vì vậy không có cái gì là khởi nguồn cả. |
Ils sont l'avenir et j'essaie de faire qu'ils n'aient pas peur d'être le chat et qu'on leur dise, n'essaye pas d'être original. Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ |
Tout d'abord, vous envoyez l'original au bureau local, et vous envoyez la copie au bureau principal. Đầu tiên, bạn gửi bản gốc đến văn phòng phụ, và gửi bản copy đến văn phòng chính. |
□ Dans les langues originales, quel est le sens fondamental des mots traduits par “ âme ” ? □ Ý nghĩa căn bản của những chữ được dịch là “linh hồn” trong tiếng gốc là gì? |
« Un examen soigneux des modifications [...] montre qu’il n’y en a pas une seule, ni aucun ajout, qui ne soit pas en pleine harmonie avec le texte original. “... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản. |
Le premier jeu original du studio est Mars Saga, développé pour Electronic Arts en 1988. Tiêu đề gốc đầu tiên của họ là Mars Saga, một trò chơi được phát triển cho Electronic Arts và phát hành năm 1988. |
Dès que la date change, Ad Manager déclenche la réingestion du contenu vidéo original. Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc. |
Les milliers de copies du Nouveau Testament conservées à ce jour ont, pour la plupart, été exécutées au moins deux siècles après la rédaction des originaux. Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ. |
Avec sa personnalité originale, Zénobie gagna l’admiration de beaucoup. (Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người. |
David Crane et Martha Kauffman ont présenté leur idée originale au réseau NBC en décembre 1993. Crane và Kauffman đệ trình ý tưởng đến hãng NBC vào tháng 12 năm 1993. |
Pourtant, certains voudraient attribuer le génie de l’idée originale à l’évolution inintelligente. Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh. |
20 Donc, quiconque dit que la Bible ne contient pas le texte original nie les faits. 20 Do đó, ai nói rằng Kinh-thánh không có cùng một nội dung với nguyên văn đã được viết lúc ban đầu tất không biết các sự kiện thật. |
Le terme original traduit par « pacifique » signifie littéralement « faiseur de paix ». Theo tiếng nguyên thủy, từ được dịch “hiếu hòa” có nghĩa là “người làm hòa”. |
Le terme al-djabr dans le titre arabe original, Kitab al-djabr wa’l-muqabala, a donné le mot français algèbre. Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số). |
J'ai mille façons originales de le faire. Và tôi có thể nghĩ ra rất nhiều cách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ original trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới original
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.