ouvert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouvert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouvert trong Tiếng pháp.

Từ ouvert trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngỏ, hở, công khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouvert

ngỏ

adjective

Elle est ensuite entrée par les portes restées ouvertes.
Không những thế, quân lính vào thành qua những cánh cổng bỏ ngỏ.

hở

adjective

Peut-être par une blessure ouverte.
Có thể bị phơi nhiễm do vết thương hở.

công khai

adjective

Et ils ont opté pour la publication ouverte,
Và rồi họ quyết định theo hướng công bố công khai,

Xem thêm ví dụ

Lorsque vous créez une liste de remarketing, vous pouvez choisir de l'associer à l'état "Ouverte" ou "Fermée".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
J’ai eu l’impression que quelqu’un me disait de lire le verset vingt-neuf de la page même à laquelle j’avais ouvert le livre.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
La maison était ouverte au public.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
L’étude de la Bible m’a ouvert les yeux sur de nombreuses vérités puissantes, qui poussent à agir.
Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ.
En envoyant son Fils dans le monde pour qu’il rende témoignage à la vérité et donne sa vie en sacrifice, Jéhovah a ouvert la voie à la formation de la congrégation chrétienne unie (Jean 3:16 ; 18:37).
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant :
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
Quand, pour la dernière fois, ai- je pris le temps d’avoir avec mon conjoint une conversation à cœur ouvert qui ne tournait pas autour de notre enfant ?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
14 Or, le jour où Jésus avait fait cette boue et lui avait ouvert les yeux+ était un sabbat+.
14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát.
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
2 On parle plus ouvertement des questions sexuelles aujourd’hui que par le passé.
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
D’autre part, lorsque finalement une brèche a été ouverte à travers les murailles de la ville, Titus a ordonné que le temple soit épargné.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Lettre ouverte à S.A.S. Léopold II, roi des Belges.
Vua của nước Bỉ.
Il peut être utile de comprendre que le mot raca est un terme péjoratif exprimant le mépris, l’aversion ouverte ou la haine.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Il existe une partie du cerveau qui n'a pas encore fonctionné du tout, qui est ouverte, vide, neuve.
Phải có và có những phần của bộ não mà không vận hành gì cả, mà lan rộng, trống không, mới mẻ.
Nous avons ouvert la première section en 2009.
Chúng tôi đã mở cửa khu vực đầu tiên vào năm 2009.
Le baume avait adouci la peau et ouvert une sortie pour ce qui m’avait causé de la douleur pendant tant d’années.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
Ici nous dénervons, ou nous coupons le nerf, seulement de petits segments de muscle et en laisser d'autres qui nous donnent des signaux alternatifs et deux autres qui nous donneront un signal de main ouverte et fermée.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Je me suis levé, ils ont ouvert la porte et je suis sorti pour prendre l'air.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
« Si ces [élèves] ne sont pas ouverts, peut-être ne pouvez-vous pas encore les instruire, mais vous pouvez les aimer.
“Nếu các học viên đó không đáp ứng, thì có lẽ các anh chị em không thể giảng dạy cho họ được, nhưng các anh chị em vẫn có thể yêu thương họ.
Maintenant, nous sommes va ouverte la présente de l'oncle
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouvert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.