outré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outré trong Tiếng pháp.
Từ outré trong Tiếng pháp có các nghĩa là bực tức, quá đáng, quá đỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outré
bực tứcadjective |
quá đángadjective |
quá đỗiadjective |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
En outre, il y a d’autres termes, savoir l’hébreu neschamah et le grec pnoê, qui se traduisent également par “souffle”. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Il peut être très agréable de faire une présentation, d’engager une conversation et de montrer comment surmonter les objections; en outre, ce sont d’excellentes occasions de nous améliorer. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
“Il est sagace, celui qui, ayant vu le malheur, se cache, mais les inexpérimentés ont passé outre et doivent subir la peine.” — Proverbes 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
Outre nos partenaires du Réseau de Recherche, le Réseau de Recherche comprend également des sites Google, tels que la recherche Google, Google Maps, Google Shopping et Google Images. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
En outre, l’épidémie de SIDA, dont la propagation est favorisée par la toxicomanie et l’immoralité sexuelle, assombrit les perspectives d’une grande partie de la terre. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
12 Ceux qui passent outre aux mises en garde de l’esclave fidèle causent inévitablement du tort à eux- mêmes ainsi qu’à leurs proches. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
(Ecclésiaste 9:5, 6, 10). En outre, le psalmiste a déclaré que l’homme “retourne à son sol; en ce jour- là périssent ses pensées”. — Psaume 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
En outre, les annonces relatives à l'avortement ne seront plus diffusées dans trois nouveaux pays (Autriche, Belgique, Suisse), en plus de ceux où leur diffusion est déjà interdite. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court. Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn. |
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9. Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
En outre, il se peut que des personnes de notre entourage nous incitent à ne pas être doux, en disant qu’il faut “ combattre le feu par le feu ”. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
En outre, pour que la végétation puisse croître, il faut suffisamment de lumière. Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. |
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
En outre, dans une vision qu’il a reçue, l’apôtre Jean a vu Satan en train d’accuser les serviteurs de Dieu ; cette scène se déroulait peu après l’établissement du Royaume de Dieu en 1914, alors que Satan venait d’être chassé du ciel. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Quelle folie ce serait de décider de passer outre aux lois de la pesanteur sous prétexte qu’elles nous déplaisent ! Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại! |
En outre, le puissant clergé babylonien a dû très mal accueillir sa proclamation ordonnant que tous dans le royaume ‘ craignent devant le Dieu de Daniel ’. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
Mais il faut mettre le vin nouveau dans des outres neuves. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
En outre, comme des millions d’autres personnes apprendront à faire la volonté de Dieu, la connaissance de Jéhovah remplira la terre comme les eaux couvrent la mer (Ésaïe 11:9). Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
En outre, le risque de mort subite du nourrisson est trois fois plus élevé lorsque la mère a fumé durant sa grossesse. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới outré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.