ouvragé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ouvragé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouvragé trong Tiếng pháp.
Từ ouvragé trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia công, nắn nót, trau chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ouvragé
gia côngadjective |
nắn nótadjective |
trau chuốtadjective |
Xem thêm ví dụ
C’est ici qu’en 1880 la Perle de Grand Prix a été acceptée comme l’un des ouvrages canoniques de l’Église. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
La Bible ne serait qu’un des nombreux livres traitant d’opinions religieuses et de récits personnels, et non un ouvrage rapportant des faits et la vérité. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Après avoir lu un passage d’un ouvrage, demandez- vous quelle en était l’idée essentielle. Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
19 Cependant, il ne suffit pas de parcourir un ouvrage biblique. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
” Nous l’avons sincèrement remerciée et nous sommes partis, après lui avoir laissé de nombreux ouvrages. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Un ouvrage intéressant, mais c'est tout. Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
Une librairie vend plus de 400 ouvrages sur les anges. Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần. |
Maxime Callipolitès, un moine érudit, se mit à l’ouvrage en mars 1629. Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629. |
Un autre ouvrage (The New Caxton Encyclopedia) dit que “l’Église a saisi l’occasion de christianiser ces fêtes”. “Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”. |
COMMENT cet ouvrage remarquable a- t- il résisté à l’épreuve du temps pour devenir le livre le plus connu au monde ? Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại? |
LA BIBLE n’est pas un ouvrage ordinaire. KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường. |
12 Oui, les apostats publient des ouvrages qui recourent à la déformation des faits, aux demi-vérités et à la fausseté délibérée. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
” Les huguenots, qui respectent une éthique de travail semblable à celle de Calvin, stimulent l’économie de la ville, faisant de Genève un centre d’impression et de fabrication d’ouvrages d’horlogerie. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Makarios envoya des copies de son ouvrage à des amis de confiance. Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình. |
Cet ouvrage poursuit: “Les papes de Rome (...) ont revendiqué pour l’Église un pouvoir séculier qui dépassait les limites de l’État-Église et ils ont développé la théorie dite des deux épées, selon laquelle le Christ a donné au pape, non seulement le pouvoir spirituel sur l’Église, mais aussi le pouvoir temporel sur les royaumes du monde.” Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
Un ouvrage cannelé du début des pratiques de drainage modernes, que l'on trouve aussi à Skara Brae, sur la côte ouest de l'Écosse. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland. |
Il a d'abord été décrit par le zoologiste français Achille Valenciennes dans un ouvrage en 22 volumes intitulé Histoire naturelle des poissons, écrit en collaboration avec un autre zoologiste, Georges Cuvier. Nó được miêu tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học người Pháp, Achille Valenciennes trong một tác phẩm 22 tập có tựa Histoire Naturelle des poissons (Lịch sử tự nhiên của cá), đây là một sự hợp tác với nhà động vật học Georges Cuvier. |
L’ouvrage Les grands moments de l’histoire juive (angl.) dit du texte final : “ Même à 13 heures, quand le Conseil israélien s’est réuni, ses membres ne parvenaient pas à s’accorder sur les termes de la proclamation. [...] Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
Voici quelques ouvrages, publiés par les Témoins de Jéhovah, susceptibles de réconforter les endeuillés : Các sách được liệt kê dưới đây, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản, có thể an ủi những ai mất người thân. |
Il est un autre facteur qui a grandement contribué à la croissance spirituelle des Namibiens : la traduction et la publication d’ouvrages bibliques dans les principales langues locales, telles que le herero, le kwangli, le kwanyama, le nama-damara et le ndonga. Một yếu tố khác góp phần phát triển thiêng liêng tại Namibia là việc dịch và in sách báo Kinh Thánh ra những ngôn ngữ địa phương chính, chẳng hạn như Herero, Kwangali, Kwanyama, Nama/Damara và Ndonga. |
Leur partenariat, qui durera cinq ans, permettra à l’imprimeur de sortir de ses presses 260 ouvrages différents. Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau. |
“ Il y a là [...] davantage que l’abrègement de la vie par la dissipation, dit un ouvrage de référence. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
À l'époque des croisades, le croisement des chevaux montagnards originels avec le cheval oriental ramené depuis ces terres lointaines donne le « bidet breton », selon un ouvrage de vulgarisation,. Trong cuộc Thập tự chinh, những con ngựa núi được lai với ngựa phương Đông để tạo ra một loại gọi là Bidet Breton. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouvragé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ouvragé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.