pagamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pagamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pagamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pagamento
Thanh toánnoun Espero que o pagamento não envolva meus peitos. Hy vọng tiền thanh toán không bao gồm bưởi của tớ. |
Xem thêm ví dụ
Quando você se inscreveu na AdMob, também criamos uma conta do Google AdSense para enviar os pagamentos. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Se seu país estiver nessa lista, recomendamos a leitura destas instruções para pagamentos pela SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Para ver as restrições, consulte as formas de pagamento aceitas. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Pagamentos automáticos é uma configuração de pagamento no Google Ads. Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads. |
Estes esquemas de pagamento de faculdade em que você paga a alguma empresa $25 por ano durante 20 anos e, então, no ano 21 eles estão dispostos a pagar sua mensalidade da faculdade ou mensalidade da faculdade de seus filhos. Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn. |
Encontre a forma de pagamento que você quer atualizar e clique em Editar. Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa. |
Nesse caso, você verá um item de linha para a retenção de impostos na página "Pagamentos" da sua conta. Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình. |
Se você não visualizar seu pagamento em até duas semanas a partir da entrada no processo de transferência, entre em contato conosco. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Eu estou ligandor porque já se passaram quatro meses, e ainda não recebemos o seu primeiro pagamento. Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông. |
Para acessá-las, clique no ícone de engrenagem e escolha Faturamento e pagamentos. Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
Se o saldo atual atingir o limite mínimo de pagamento até o fim do mês, será iniciado um período de processamento de pagamento de 21 dias. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Para efetuar um pagamento por transferência bancária eletrônica: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
Em conformidade com os termos de seu acordo com o Google, os pagamentos efetuados pelo Google por seus serviços prestados são finais e, caso incorram impostos, eles serão considerados como incluídos nesses pagamentos. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Você não cospe no homem que assina o seu pagamento. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
Vejamos o valor atual do pagamento de $20 é $20, mais o valor atual do pagamento dos $50 Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05. |
É possível vincular sua conta de desenvolvedor do Google Play a contas e serviços específicos, incluindo o Google Ads, o Marketing Digital da DoubleClick, o Firebase e a central de pagamentos do Google. Bạn có thể liên kết tài khoản nhà phát triển trên Google Play với một số tài khoản và dịch vụ, bao gồm Google Ads, Tiếp thị kỹ thuật số của DoubleClick, Firebase và trung tâm thanh toán Google. |
Se você não tiver uma conta de desenvolvedor do Google Play e precisar de ajuda para usar o app Play Store ou adicionar uma forma de pagamento, acesse a Central de Ajuda do Google Play. Nếu bạn chưa có tài khoản nhà phát triển trên Google Play và cần trợ giúp để sử dụng ứng dụng Cửa hàng Play hoặc thêm phương thức thanh toán, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp của Google Play. |
Nossa equipe de pagamentos precisa que você forneça algumas informações para confirmar sua identidade antes de efetuar um pagamento. Trước khi có thể thanh toán cho bạn, nhóm thanh toán của chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin để xác nhận danh tính của bạn. |
Pode trabalhar para Sam Lancaster, mas está na folha de pagamento do Hostetler. Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler. |
Para fazer isso, use a ferramenta Encerrar seu perfil para pagamentos. Để đóng hồ sơ thanh toán của bạn, hãy sử dụng công cụ Đóng hồ sơ thanh toán của bạn. |
Lembre-se de guardar seu cupom e todos os outros documentos de pagamento até que o saldo seja atualizado. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Você receberá a cobrança 30 dias após o último pagamento automático ou quando os custos alcançarem um determinado valor (conhecido como limite de faturamento), o que ocorrer primeiro. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
Faltam 23 pagamentos ainda. Còn tới 23 lần trả góp lận. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pagamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.