paper bag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paper bag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paper bag trong Tiếng Anh.

Từ paper bag trong Tiếng Anh có nghĩa là bao giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paper bag

bao giấy

noun

Usually they use old tin cans or paper bags.
Thường thì họ dùng lon thiếc hay bao giấy.

Xem thêm ví dụ

"People bought their scotch as ""medicine"" in brown paper bags from selected ""pharmacies."""
Mọi người mua rượu Scotch như mua “thuốc chữa bệnh” trong túi giấy nâu từ những “cửa hàng thuốc” đặc biệt.
Usually they use old tin cans or paper bags.
Thường thì họ dùng lon thiếc hay bao giấy.
COULD YOU PASS ME THAT BROWN PAPER BAG FROM MY CASE, PLEASE?
Cô đưa cho tôi cái túi giấy màu nâu... trong vali được không?
A paper bag can give him hours of pouncing fun .
Một cái túi giấy có thể khiến con mèo vồ chụp chơi đùa hàng giờ .
He would bring a brown paper bag in and we...
Anh ấy mang đến túi giấy nâu và chúng tôi...
I opened the paper bag and gave him his meatball sandwich.
Tôi mở túi giấy và đưa cho nó bánh sandwich thịt viên.
Now, by corruption I don't mean brown paper bag cash secreted among members of Congress.
Ý tôi không phải là tiền hối lộ bí mật giữa những thành viên trong quốc hội
Then cut out the figures and attach them to craft sticks or paper bags.
Sau đó cắt ra những tấm hình và gắn chúng lên mấy cây que dùng để làm thủ công hoặc túi giấy.
If you use a paper bag , be sure to create insulating layers by double bagging .
Nếu bạn sử dụng túi giấy , hãy chắc chắn là có tạo các lớp cách điện bằng cách gấp đôi túi .
Driving through Peshawar with so much money in a paper bag was a slightly frightening experience.
Cho xe chạy qua Peshawar với món tiền lớn như thế trong cái túi giấy quả là chuyện hơi đáng sợ.
He opened his bag and rummaged inside for a moment before pulling out a white paper bag.
Ông ta mở túi và lục lọi bên trong một giây trước khi lấy ra một túi giấy trắng.
Karen is at the party for no more than ten minutes when she sees two boys arrive carrying several large paper bags.
Karen vừa đến buổi họp mặt được mười phút thì thấy hai bạn nam bước vào và ôm mấy cái túi lớn.
Placing candles or tea lights in a succession of small paper bags (known as luminarias or farolitos) is a common tradition in Hispanic communities during Christmas.
Thắp những ngọn nến trong một chuỗi túi giấy nhỏ (được biết đến với tên gọi luminaria hay farolito) là một truyền thống phổ biến ở các cộng đồng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha vào dịp Giáng sinh.
The rest of the collection remains here, stored in plain brown paper bags until funds can be raised to build a permanent museum and study center.
Phần còn lại của bộ sưu tập vẫn còn ở đây, được lưu trữ trong túi giấy màu nâu cho đến khi quỹ có thể được nâng lên để xây dựng một bảo tàng vĩnh cửu và một trung tâm học thuật.
Processed green teas, known as aracha, are stored under low humidity refrigeration in 30- or 60-kg paper bags at 0–5 °C (32–41 °F).
Các loại trà xanh được chế biến, được gọi là aracha, được lưu trữ dưới độ lạnh có mức ẩm thấp trong 30–60 kg túi giấy ở mức nhiệt 0–5 °C (32–41 °F).
Look, I don't want to make you feel uncomfortable, but I just happen to have looked out the window, and it appeared you were drinking something from a paper bag.
Này, tôi không muốn làm anh thấy khó xử, Nhưng tôi tình cờ nhìn thấy anh qua cửa sổ, và có vẻ như anh vừa uống thứ gì đó từ một cái túi giấy.
It's either the little voice at the back of your head, or it's that gut feeling you get when you've done the right thing, so when you've picked the paper bag or when you've bought a fuel-efficient car.
Dường như có tiếng nói nhỏ trong đầu bạn hay cảm giác bên trong bạn khi bạn làm những điều đúng đắn và kết quả là bạn chọn túi giấy hay mua những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu
To speed up the ripening process, you could set them on a sunlit windowsill or you could keep them at room temperature in a bowl with a ripe tomato or banana or in a closed brown paper bag for a few days.
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
Cruising random city streets, rocking a drop- top Cadillac with a big backseat, packing like 13 brown paper Walmart bags full of loaded mockingbirds, and I'll get everybody.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
Cruising random city streets, rocking a drop-top Cadillac with a big backseat, packing like 13 brown paper Walmart bags full of loaded mockingbirds, and I'll get everybody.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
Never reuse packaging materials such as paper or plastic bags , food wraps and aluminum foil ; this can lead to cross-contamination .
Không bao giờ sử dụng lại các vật liệu đóng gói như túi giấy hoặc nhựa , bao bì thực phẩm và lá nhôm , điều này có thể dẫn đến lây nhiễm chéo .
And... and then the paper flew out of your bag and folded itself into him.
Rồi những mảnh giấy bay ra khỏi túi và gấp thành ông ấy!
We bag him at the paper factory.
Chúng ta bắt hắn ở xưởng.
Um, she had a paper bag.
Cô ta có một cái túi giấy.
I dropped the book back in the paper bag.
Tôi bỏ cuốn sách trở lại vào túi giấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paper bag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.