liasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liasse trong Tiếng pháp.
Từ liasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bó, tập, chặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liasse
bónoun L’ordonnance du scellement est l’ordonnance qui lie éternellement les membres de la famille. Giáo lễ gắn bó là giáo lễ mà ràng buộc gia đình vĩnh viễn. |
tậpverb noun |
chặpnoun |
Xem thêm ví dụ
D'habitude il y a du fric par liasse de mille. Thông thường đi mỗi dặm phải được một ít tiền. |
Mais avant de commencer, qui a perdu une liasse de 20 $ avec un élastique? Trước khi bắt đầu có ai đã từng mất cả một danh sách các hoá đơn thanh toán 20 USD cho 1 sợi dây thun chưa? |
Dans le noir, la liasse de billets est tombée par terre sans qu’elle s’en rende compte. Trong bóng tối, bó tiền bị rơi xuống đất mà không ai hay biết gì. |
Il avait des liasses de billets en poche. Ảnh có cả cuộn 100 đô trong túi. |
il découvre, enveloppées dans du papier d’aluminium, des liasses de billets de 100 dollars américains, soit 82 000 dollars en espèces ! Những cuộn tiền toàn tờ 100 Mỹ kim được gói trong giấy bạc—tổng cộng đến 82.000 Mỹ kim! |
Et pour quelle escale vont ces belles liasses à l'effigie de notre Reine? Và đó là bến đỗ nào có được chân dung Nữ hoàng? |
Il l’ouvrit, et je vis une liasse de papiers jaunis, mais encore lisibles. Khi ông ta mở nắp ra, tôi thấy một tờ giấy cuộn tròn đã ngả màu vàng nhưng vẫn đọc được. |
Puis il sortit de sa poche une petite liasse et en retira ses deux seuls billets de vingt, qu'il lui tendit Thế rồi ông móc túi lấy ra một ít tiền và rút ra hai mươi đô trong số tiền ông có, ông giơ chúng ra. |
Avertis du danger, le traducteur et son assistant s’étaient déjà précipités dans l’atelier, et ils gagnent à présent le Rhin, les bras chargés de liasses de feuilles. Được báo trước về sự nguy hiểm, dịch giả cùng một người phụ tá đã chạy đến xưởng, vơ những đống giấy, và hiện đang đi ngược Sông Rhine để thoát thân. |
À la mode ouest-africaine, elle a mis les billets en liasse et les a fourrés dans son sac. Theo thói quen của người Tây Phi, chị buộc tiền lại và cho vào túi xách. |
Ils demandent 75 paquets de billets de 100 $ avec des numéros de série aléatoires et nous préviennent de ne pas utiliser de liasse piégée. Chúng yêu cầu 75 cọc một trăm đô. Số seri ngẫu nhiên và cũng đưa ra lời cảnh báo không được dùng tiền nhử. Túi màu kích nổ và người theo dấu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liasse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.