parfaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parfaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parfaire trong Tiếng pháp.

Từ parfaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn thiện, bù cho đủ, cải tiến, hoàn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parfaire

hoàn thiện

verb

Tout ce que tu es, tu es parfait.
Tất cả những gì ở cậu đều rất hoàn thiện.

bù cho đủ

verb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) bù cho đủ)

cải tiến

verb

hoàn chỉnh

verb

Ce n'est pas encore parfait.
Nó vẫn chưa hoàn chỉnh

Xem thêm ví dụ

Biologistes, océanographes et autres savants ne cessent de parfaire notre connaissance de la terre et de la vie qu’elle abrite.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
Ce sont ces qualités mêmes que nous sommes venus parfaire sur terre, les vertus chrétiennes qui nous prépareront pour les demeures célestes.
Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên.
En outre, les personnes bien disposées pourront parfaire leurs connaissances en assistant aux réunions de la congrégation.
Ngoài ra, những người chú ý sẽ học biết thêm nhiều chi tiết khi đi dự các buổi họp của hội thánh.
La température de mon corps est parfaire pour ton arrivée.
Nhiệt độ của mẹ đã thích hợp đã gặp con
Ou Jenny, qui est mère célibataire de deux enfants et veut parfaire ses compétences pour pouvoir terminer son master.
Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ.
Le jour suivant, Jaebeom a annoncé sur son fan café officiel qu'il allait quitter le groupe et retourner aux États-Unis, avec des plans de retour à l'école pour parfaire sa compréhension de la musique.
Ngày hôm sau Jaebeom đã thông báo trên quán cà phê người hâm mộ chính thức của anh rằng anh sẽ rời khỏi nhóm và quay trở về Mĩ, cùng với kế hoạch đi học trở lại và trau dồi thêm khả năng âm nhạc của mình.
Un institut chinois de Mexico a offert à trois des élèves une bourse d’étude leur permettant de se rendre à l’étranger pour parfaire leur connaissance du chinois.
Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài.
Ainsi, le fait que nous soyons humains, dans le plus grand sens de ce qu'est être un humain, dans le sens le plus heureux de ce qu'est être un humain, signifie que nous devons aussi être les régisseurs adéquats du souffle divin qui est en nous, et que nous devons chercher à parfaire en nous les attributs de l'être, d'être vivant, d'être soi, l'attribut de la sagesse, de la conscience, et l'attribut d'être des individus aimants et compatissants.
Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh.
Il explique ensuite que l’endurance elle- même a une œuvre à accomplir : parfaire notre personnalité chrétienne et nous rendre pleinement agréables à Dieu.
Rồi Gia-cơ cho thấy sự chịu đựng giúp làm trọn nhân cách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô hầu chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Depuis la destruction du Red Shield, il vit avec David et Lewis afin de parfaire ses connaissances dans la chasse aux chiroptères en étant un soldat actif dans la guerre contre Diva et ses créatures aux côtés de Lewis.
Sau khi Red Shield bị hủy diệt bởi Diva, anh sống với Lewis và David trong một trại trẻ mồ côi tại London, cùng săn tìm chiropterans với Lewis và sử dụng kỹ năng của mình như là một quân nhân trong cuộc chiến chống lại Diva và tay sai của cô.
Et j'ai tout sacrifié pour parfaire mon pouvoir.
Và ta từ bỏ mọi thứ để hoàn thiện sức mạnh của mình.
Mais il semble que les cellules musculaires, peut- être à cause de cette utilisation intensive, se sont adaptées plus vite que d'autres tissus du corps pour répondre aux lésions, et pour parfaire ce processus de réparation qui peut alors être effectivement terminé comme il était initialement prévu.
Nhưng có vẻ dù cho tế bào cơ, có thể là do chức năng của nó, đã thích nghi nhanh hơn các mô khác trong việc phản hồi thương tổn, để tạo ra phản hồi sữa chữa này và thực sự có khả năng kết thúc quá trình mà cơ thể muốn.
Vous devez dédier votre vie à parfaire vos compétences.
Phải dành cả đời để đạt được sự hoàn hảo.
Tom Perry, du Collège des douze apôtres, décrit cet état probatoire : « La raison principale de notre vie sur terre est de permettre à notre esprit, qui existait avant la création du monde, d’être uni temporairement à un corps pour avoir de nouvelles possibilités de se parfaire ici-bas.
Tom Perry thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã mô tả thời gian thử thách này: ′′Mục đích chính của cuộc sống trần thế là nhằm cho phép linh hồn chúng ta, là linh hồn đã hiện hữu trước khi có thế gian, được kết hợp với thể xác chúng ta trong một thời gian cho một cơ hội lớn trên trần thế.
Si tu a passé ton temps à lire des manoeuvres militaires, tu as nécessairement dû parfaire tes compétences au combat, également
Nếu ngươi đã đến thư viện để đọc chiến lược.Ngươi cũng nên học cách chiến đấu
(Hébreux 6:1-3 ; 1 Pierre 5:8, 9.) Ainsi en est- il de ceux qui ont étudié le livre Connaissance et se sont fait baptiser : ils ont besoin de parfaire leur connaissance des Écritures en assistant assidûment aux réunions ainsi qu’en lisant la Bible et les publications chrétiennes.
Thí dụ, những ai học sách Sự hiểu biết và đã làm báp têm cần phải bổ sung sự hiểu biết về Kinh-thánh bằng cách đều đặn tham dự các buổi họp cũng như đọc Kinh-thánh và những ấn phẩm khác của đạo đấng Christ.
Désirant leurs connaissances parfaire
Có học vấn cao,
Il avait donc besoin de parfaire sa connaissance du rôle de Jésus Christ dans le dessein de Jéhovah. — Actes 18:24-26.
A-bô-lô cần hiểu biết thêm về vai trò của Chúa Giê-su Christ trong việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 18:24-26.
Les outils permettent de parfaire l'image (recadrage, redressement, suppression des taches et des rayures, etc.)
Công cụ sẽ giúp hoàn thiện hình ảnh, từ cắt đến làm thẳng nhằm xóa đốm và vết trầy xước.
On a vécu trois ans dans le parc pour parfaire les hôtes avant d'y faire entrer un visiteur.
Chúng tôi sống ở công viên này suốt ba năm trời, hoàn thiện các nhân vật trước khi có vị khách đầu tiên đặt chân vào đây.
En vue de parfaire sa mise en condition opérationnelle au large de la Virginie, le Mississippi fait route le 22 mars 1918 pour des exercices d’entraînement dans le golfe de Guacanayabo (Cuba).
Sau các đợt thực tập ngoài khơi Virginia, Mississippi khởi hành vào 22 tháng 3 năm 1918 để huấn luyện tại vịnh Guacanayabo, Cuba.
Pour parfaire votre jeu de jambes.
Sắp xếp lại cách bước chân.
Il cherche toujours à parfaire ses sushis et enrichir son savoir-faire.
Lúc nào cũng tìm cách làm sushi ngon hơn và nâng cao tay nghề.
Ces fonctionnalités vous sont offertes par nos ingénieurs et concepteurs qui espèrent que vous vous amusez à parfaire votre profil!
Những chức năng được tạo bởi những kỹ sư và nhà thiết kế của chúng tôi nững người luôn hi vọng bạn sẽ thực sự yêu thích trang cá nhân của mình!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parfaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.