parties trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parties trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parties trong Tiếng pháp.

Từ parties trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ phận, đảng phái, phụ tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parties

bộ phận

(parts)

đảng phái

(parties)

phụ tùng

(parts)

Xem thêm ví dụ

N’était- il pas inconvenant, et même lâche de sa part, d’agir ainsi ?
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
La guerre d’Harmaguédon n’est pas un acte d’agression de la part de Dieu.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Tu avais quelque part où aller.
Khi đó con đã có được nơi con cần phải đến rồi.
Voici l'endroit où Bach a écrit une partie de sa musique.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
Suzanne a tout de suite fait part à d’autres personnes de ce que je lui apprenais.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Tu as mis les filles quelque part?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
Nous espérons de tout cœur que vous et votre famille ferez partie de ceux qui goûteront aux bénédictions éternelles que le Royaume de Dieu dispensera !
Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
On peut utiliser cette partie.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Elle est partie.
Con bé đi rồi.
Vous n'avez nulle part où aller!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
Alors les premiers musiciens de hip- hop ont assemblés en boucles certaines parties.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,.
Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End.
(Matthieu 16:16.) Et vous aurez beau chercher, vous ne lirez nulle part que Jésus ait affirmé être Dieu.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
L'amitié , l'altruisme, la compassion, l'aide- toutes ces vérités pérennes dont on a parlé qui font partie de toutes les religions et de toutes les cultures, quand vous cessez de voir les différences, ce sont des choses que l'on doit cultiver dans notre propre intérêt, parce qu'elles nous libèrent des souffrances et de la maladie.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
La Nouvelle-Zélande et le Portugal prennent part aux Jeux olympiques d'hiver pour la première fois.
New Zealand và Bồ Đào Nha lần đầu tiên tham dự Thế vận hội Mùa đông.
5. a) Comment pouvons- nous connaître les conditions requises pour faire partie de la “grande foule” qui sera protégée?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Avec une aile en deux parties nous mettons la portance sur la partie supérieure de l'aile, et nous mettons la propulsion sur la partie inférieure de l'aile.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
J’étais la plus âgée des filles et comme mes deux frères aînés devaient aller gagner ailleurs le pain de la famille, une bonne partie des travaux de la ferme reposait sur mes épaules.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Quelque part, il y a ma famille.
đâu đó ngoài kia là gia đình tôi.
7 Jéhovah aime la vie, et il lui plaît d’accorder à une partie de sa création le privilège de jouir de la vie intelligente.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Nous ne sommes pas en mesure de vous donner une telle autorisation. Nous ne pouvons pas non plus vous aider à identifier ou à contacter les parties qui pourraient vous la donner.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parties trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới parties

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.