pelego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pelego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ lông, lông cừu, da bì, mớ tóc xù, vỏ cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelego

bộ lông

(fleece)

lông cừu

da bì

mớ tóc xù

(fleece)

vỏ cây

Xem thêm ví dụ

Danit Peleg: A Rebecca está a usar um dos meus cinco conjuntos.
Danit Peleg: Rebecca đang mặc một trong năm bộ cánh của tôi.
14 Do ponto de vista elevado e puro de Jeová Deus, este inteiro sistema iníquo deve parecer bastante semelhante aos pelegos já mencionados.
14 Theo quan điểm cao trọng và trong sạch của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, cả hệ thống ác này giống như là tấm da cừu được nói ở trên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.