pelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelle trong Tiếng pháp.

Từ pelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là xẻng, cái xẻng, gàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelle

xẻng

noun

Papa a sorti les pelles, et on s'y est mis toute la nuit.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.

cái xẻng

noun

Tu sais ce qu'une de vos pelles faisait près d'une tombe ouverte?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?

gàu

noun

Xem thêm ví dụ

Papa a sorti les pelles, et on s'y est mis toute la nuit.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.
Prends une pelle.
Cầm cái xẻng.
Et apportez une pelle.
Và mang cho tôi cái xẻng.
Abby, tu roules une pelle au frigo?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Ils travaillaient dur, à la pioche et à la pelle, pour excaver la roche dont ils tireraient les précieux métaux.
Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.
Avec d’autres frères, le président Richins a levé la main et a reçu la directive de venir en bleu de travail et d’apporter sa camionnette et une pelle.
Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng.
Dans ce domaine, nous avons à notre disposition des pioches et des pelles spirituelles.
Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng.
Prends une pelle, de quoi mesurer la pression, une lampe torche, et va dans les puits.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
(...) Kilomètre après kilomètre, il fallait que je descende de voiture avec ma pelle pour niveler les bosses, boucher les trous, mais aussi pour couper de l’herbe et des buissons et en combler les ornières, afin que les roues aient une prise.”
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Pelle is different.
Lefort thì khác.
Il glisse son avant-bras droit dans une bride métallique fixée à l’extrémité d’une pelle ; il peut ainsi, d’un geste sûr, remplir de terre sa brouette.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
La découverte des panaches volcaniques des patera Pele et Loki en 1979 a fourni des preuves concluantes de l'activité géologique de Io.
Những khám phá về các cột khói núi lửa ở Pele và Loki trong năm 1979 đã cung cấp những bằng chứng rằng Io có hoạt động địa chất tích cực.
Tu sais ce qu'une de vos pelles faisait près d'une tombe ouverte?
Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó?
Ainsi Hiram acheva le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* du vrai Dieu+. Voici ce qu’il fit : 12 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 13 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les colonnes+ ; 14 les 10 chariots et les 10 bassins sur les chariots+ ; 15 la Mer et les 12 taureaux dessous+ ; 16 les récipients à cendres, les pelles et les fourchettes+, ainsi que tous les ustensiles que Hiram-Abi*+ fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
Mais s'ils étaient vraiment intelligents, pourquoi utiliseraient- ils un bâton pour extraire les termites du sol plutôt qu'une pelle?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
14 Ils placeront dessus tous les ustensiles utilisés pour son service : les récipients à feu, les fourchettes, les pelles, les bols, tous les ustensiles de l’autel+ ; ils étendront par-dessus une couverture en peaux de phoques et mettront en place ses barres+ de transport.
14 Họ sẽ đặt trên bàn thờ mọi vật dụng được dùng cho việc phục vụ tại bàn thờ, gồm đồ đựng than, chĩa, xẻng và thau, tức mọi vật dụng của bàn thờ;+ họ sẽ trải một tấm da hải cẩu lên trên và đặt các đòn khiêng+ vào đúng vị trí.
Le président n'a fait aucun commentaire en maniant la pelle.
Tổng thống Benson đã không phát biểu.
Dans sa déclaration publique suivante, Khrouchtchev déclara : « Nous devons prendre une pelle et creuser une tombe profonde, et enterrer le colonialisme aussi profond que nous le pouvons ».
Trong bài diễn văn công khai tiếp theo Khrushchev tuyên bố: " Chúng tôi sẽ lấy một cái xẻng và đào hồ sâu, và chôn chủ nghĩa tư bản càng sâu càng tốt".
Elle est située sous le boulevard Richard-Lenoir, au sud du carrefour avec la rue Pelée.
Nó nằm trên đại lộ Richard-Lenoir, phía nam của ngã tư với phố Pelée.
" Je souhaite - je voudrais avoir une petite pelle ", dit- elle.
" Tôi muốn tôi muốn tôi đã có một thuổng ít ", bà nói.
Comme le rap- pelle Richard Walton : Nous flirtions avec l'idée de dire toute la vérité en J 984.
Như Richard Walton nhớ lại: Chúng tôi đã đùa cợt với ý tưởng về việc giải mật vào năm 1984.
S'il te plaît, attrapes une pelle et commences à creuser.
làm ơn hãy chụp lấy một cái xẻng và bắt đầu đào bới.
Si vous voulez me rencontrer, venez dans le potager avec votre pelle pour que l'on puisse planter des trucs et des machins!
Nếu bạn muốn gặp tôi, hãy ra vườn cùng với chiếc xẻng của bạn và ta sẽ trồng vài thứ.
Nous allons dégager la voie avec nos pioches et nos pelles jusqu’à ce que le chasse-neige puisse passer.
Chúng ta sẽ dùng cuốc và xẻng cho tới khi có thể cho xe xúc tuyết chạy qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.