pellicule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pellicule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellicule trong Tiếng pháp.
Từ pellicule trong Tiếng pháp có các nghĩa là gàu, màng, phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pellicule
gàunoun (gàu (ở đầu) Des gens ont les pieds plats, d'autres ont des pellicules. Có người bị chân bè, có người bị gàu. |
màngnoun La plaque dentaire, une fine pellicule contenant des bactéries et qui se forme régulièrement sur les dents, en est la cause principale. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ra bệnh nướu răng là mảng bám răng—màng mỏng chứa vi khuẩn thường xuyên bám vào răng. |
phimnoun (Ensemble d'images animées.) Au début, j'ai pensé que ceci était juste un défaut de pellicule. Thoạt đầu tôi nghĩ đây chỉ là một lỗi trong phim. |
Xem thêm ví dụ
Des gens ont les pieds plats, d'autres ont des pellicules. Có người bị chân bè, có người bị gàu. |
L’ADN qu’il faudrait pour les sept milliards d’humains que compte la planète ne formerait qu’une fine pellicule sur la cuillère21. Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Et le temps n'est que l'étiquette, un peu comme le numéro de page dans un livre, ou le numéro de l'image dans la pellicule. Và thời gian chỉ là kí hiệu đánh dấu, giống như số trang trong cúôn sách hay là số khung hình trong thước phim |
la tablette est composée d'une bande de velcro, et voici le stylo, composé d'une boite de pellicule. Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim. |
C'était un Instamatic, avec trois pellicules et une boîte de quatre ampoules carrées posées à côté. Đó là một chiếc tự động Instamatic, bên cạnh là ba cuộn phim và một hộp bốn bóng đèn nháy vuông vức. |
J'ai vérifié la pellicule. Tôi đã tìm ra đợt phim. |
J'ai une pellicule foutue. Cả cuộn phim hỏng hết rồi. |
Il effectuait personnellement le montage de tous ses films et fouillait dans les grandes quantités de pellicules pour créer le film qu'il voulait. Ông cũng tự tay biên tập tất cả các phim của mình, rà soát qua những lượng lớn các thước phim đã quay để tạo nên chính xác bộ phim mà ông mong muốn. |
Plus de pellicule? Hết phim rồi sao? |
Il ne reste plus que des cendres et des pellicules abîmées. Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng. |
Il se trouve qu'elles ont été saisies sur la pellicule spontanément, par la chaîne japonaise NHK. Tất cả đều tự phát trong lúc ghi hình bởi đài NHK của Nhật Bản. |
Le magazine Popular Photography explique: “Les yeux de l’homme perçoivent une gamme de détails de loin plus étendue qu’une pellicule photographique. Và tài liệu Popular Photography (Nhiếp ảnh phổ thông) nói: “Cặp mắt con người có thể thấy chi tiết trong tầm mức lớn hơn phim chụp ảnh. |
Aaron retire alors la péllicule marqué B, exposant la ricine. Sau đó Aaron bóc nốt phần B có chứa chất độc ri-xin. |
Malgré cette variation, dans notre cas nous permettra de toujours réduire la poche pour tenir les pellicules vierges, au diamètre nominal du matériel Mặc dù sự thay đổi này, trong trường hợp của chúng tôi chúng tôi sẽ vẫn còn cắt túi để giữ cổ phiếu nguyên, đường kính cổ phiếu trên danh nghĩa |
Retirer la pellicule de protection, les fenêtres, le moniteur et la poignée de la porte Loại bỏ các phim bảo vệ từ các cửa sổ, màn hình và xử lý cửa |
Une pellicule toute entière? Nhiều vậy sao? |
Pour moi, la photographie ce n'est pas qu'exposer une pellicule, c'est exposer les spectateurs à quelque chose de nouveau, à un endroit où ils ne sont jamais allés, mais surtout, à des gens qui les effraient peut-être. Với tôi, nhiếp ảnh không chỉ là kỹ thuật rửa hình, mà nó còn là cách để đưa đến cho người xem một cái gì mới, một nơi mà họ chưa đến bao giờ, nhưng quan trọng nhất, là giới thiệu cho người xem những con người có thể làm cho họ sợ. |
Voyez, la pellicule fait seulement 35mm de large et tient dans une si petite cartouche Thấy chưa, phim chỉ có 35 ly và vừa với cái hộc nhỏ này. |
En 1929, la Twentieth Century Fox introduisait la Fox Grandeur, la première pellicule au format 70 mm, qui fut rapidement abandonnée. Năm 1929, hãng Fox giới thiệu tới công chúng Fox Grandeur, công nghệ phim 70 mm, nhưng công nghệ này nhanh chóng bị đào thải. |
Vous pouvez voir, à travers une minuscule pellicule, une clarté incroyable. Và bạn có thể thấy, thông qua một tấm phim bé xíu, sắc nét đến khó tin. |
Les larmes basales qu'Iris produit constamment forment une fine pellicule de trois couches qui la couvrent et la protègent des saletés et des débris. Nước mắt nền tạo thành một tấm màng mỏng gồm 3 lớp bảo vệ cô ấy khỏi bụi bẩn và những vật thể nhỏ. |
La péllicule c'est en +. Phim tính thêm. |
Et les deux dernières photos de la pellicule fournissaient la clé. Chính hai tấm ảnh nằm cuối cuộn phim đã giúp giải mã vấn đề. |
Tu te sers de pellicules? Tớ ngạc nhiên là cậu vẫn chụp phim đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellicule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pellicule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.