peluche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peluche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluche trong Tiếng pháp.

Từ peluche trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhung lông, vải lông, vải lông ; có lông tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peluche

nhung lông

noun

vải lông

noun

vải lông ; có lông tơ

noun

Xem thêm ví dụ

Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Animaux en peluche.
Thú nhồi bông.
Raphael, en rouge, c'est comme un gros ours en peluche, mais extrêmement violent.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Et si elle a un putain d'ours en peluche, tu laisseras ce putain d'ours en peluche seul.
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.
Bien, et je vais te gagner une peluche géante.
Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.
Qu'y a-t-il, Peluche?
Có chuyện gì, Chân Thỏ?
Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Un serpent en peluche de 1,50 mètre enroulé autour d’un manche à balai a parfaitement joué le rôle du serpent de cuivre dont parle Nombres 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
Mes ours en peluches.
Những chú gấu nhồi bông của con.
Nous voulons tous secrètement notre doudou et notre ours en peluche.
Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo.
J'ai fait une couverture pour mon singe en peluche.
Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi.
Dans un autre groupe, nous parlions d'une femme qui prenait plaisir à se masturber avec son ours en peluche préféré collé contre elle.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
Elle avait un lapin en peluche...
Con bé đã được 1 con thỏ nhồi bông.
» Tandis qu’elle parle, la vidéo montre Ingrid en train de lire les Écritures, entourée d’affiches Vie mormone, de citations, d’un livret Mon Progrès personnel, de photos de sa famille et du temple et même de ses peluches préférées5. Peut-être que, sans même s’en rendre compte, elle a créé son lieu à elle où elle peut s’isoler des choses du monde.
Khi em ấy đang nói, thì video chiếu cảnh Ingrid đọc thánh thư, xung quanh em ấy là các tấm bích chương Quảng Cáo về Giáo Hội, những lời trích dẫn, một quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân, ảnh gia đình em và đền thờ, và vâng, còn có những con thú nhồi bông ưa thích của em ấy nữa5. Có lẽ thậm chí không nhận ra điều đó, nhưng em ấy đã tạo ra một nơi thánh thiện xa cách với những sự việc của thế gian.
Environ un an plus tard, j'ai cette même impression lorsque l'on trouve un sac plein de peluches dans une poubelle et je me retrouve tout à coup à avoir plus de jouets que je n'en ai jamais eu.
Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời
Ça va de ce jouet en peluche, qui vous prend dans ses bras - parce que les enfants autistes aiment être serrés fort - donc il est doté d'un ressort à l'intérieur - jusqu'à cette poupée avec une glace, pour que l'enfant puisse se regarder dans le miroir et retrouver sa perception de lui- même.
Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể -- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong -- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.
Une femme a dit qu'elle a acheté un peluche pour sa nièce.
Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái
C'est mieux que des peluches débiles.
Hơn mấy cái con thú bông ngu ngốc đấy.
Je gagne 200 S parjour, la peluche!
Tôi kiếm 200 $ một ngày đó, cô nương.
ENTRE Arnold et son tigre en peluche, c’est une histoire d’amour.
EM Arnold rất thích con hổ nhồi bông của mình.
t'as dépensé 3 dollars pour essayer de gagner une peluche pour une rouquine.
Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ.
Je vous vois serrer un ours en peluche, et cetera et cetera.
Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v...
Elle aime aussi tout ce qui est long comme un furet, et s'attache à des choses comme les longues couettes de Rumi ou des serpents en peluche.
Cô cũng thích những thứ dài dài giống chồn sương, và bị thu hút bởi kiểu tóc của Rumi hay cả những con rắn nhồi bông quái đản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.