penderie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penderie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penderie trong Tiếng pháp.

Từ penderie trong Tiếng pháp có nghĩa là tủ treo áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penderie

tủ treo áo

noun

Xem thêm ví dụ

Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Sur leur gauche, il y avait une sorte de grande penderie remplie de capes de professeurs
Bên trái có một cái tủ, thuộc loại quần áo xấu xí, mắc đầy những tấm áo choàng của các giáo sư.
Je pourrais te donner une corde pour que tu te pendes avec, ou tu peux juste partir
Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn.
Les relations des deux rois se durcissent en octobre 1323 lorsqu'un groupe de soldats anglais pend un sergent français qui était venu bâtir une nouvelle bastide dans l'Agenais, un territoire contesté sur la frontière gasconne.
Mọi chuyện lên đỉnh điểm vào tháng 10 khi một nhóm binh sĩ của Edward treo cổ một trung úy người Pháp vốn đang tìm cách dựng lên một tòa thành phòng thủ ở Agenais, một phần thuộc vùng biên giới đang tranh chấp Gascony.
C'est ta dernière chance avant que je pende ton fils.
Cơ hội cuối trước khi tao cúp máy và làm việc với con trai mày.
On pend les nouveau-nés attardés?
Họ treo cổ trẻ sơ sinh bị thiểu năng luôn sao?
Quelqu'un se cachait dans cette penderie.
Có ai đó đang trốn trong cái phòng kho đó.
Tous les jours, avant de me coucher, je passais une heure dans ma penderie à lire les Écritures, à prier et à écrire dans mon journal.
Mỗi ngày tôi dành ra một giờ trước khi đi ngủ để đọc thánh thư, cầu nguyện, và viết trong nhật ký của mình trong buồng đựng đồ của tôi.
Si je me rends, qu'on me tue, m'empaille et me pende à la cheminée...
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
Alors, qu'on vous pende au plus tôt!
Nhưng tôi chỉ lo một điều... rằng chúng sẽ không treo cổ anh trước kỳ hạn nộp thuế.
Je les pends.
Treo cổ chúng.
Quand on se pend, le cou casse.
cổ cậu sẽ bị gãy.
si on pend...
Ông treo cổ...
Et ici, d'une édition de l'Enfer datant du 15ème siècle, le corps de Pierre des Vignes pend d'un arbre sanglant.
Và tại đây, với phiên bản thế kỷ 15 của Địa Ngục, thân xác của Pietro della Vigna đang treo trên một cái cây đang chảy máu.
En juillet 310, Maximien se pend sur son ordre.
Tháng 7 năm 310, Maximianus đã treo cổ tự vẫn.
Qu'on le pende!
Chúng ta phải treo cổ hắn!
On pend trois hommes aujourd'hui.
Hôm nay họ treo cổ ba người.
Allez dévaliser la penderie de votre grand-mère ou ce que vous faites quand vous ne faites pas du thé.
Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy.
Avec ta langue qui pend.
Cái lưỡi bự của ông, nó thè ra ngoài.
Elle a été chanceuse que je ne la pende pas, aussi.
May cho cô ta là ta không treo cổ cô ta.
Vous remarquerez la cigarette molle qui pend de sa bouche, et "impuissance" - le titre est "impuissance" et non emphysème.
Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và "bất lực"-- dòng tựa là "bất lực", không phải khí thũng.
Pends le ici, Bunker.
Cứ ở đây nhé, Bunker.
Brude fait fuir tous les villageois et pend les hommes en santé qui refusent de joindre son armée.
Brude đã khiến cho các ngôi làng phải bỏ trốn và hắn ta treo cổ những người đàn ông không chịu gia nhập quân đội của hắn.
Je me fous qu'on te pende pour 10 $ ou pour 10 cents.
Tôi không quan tâm nếu họ treo cổ anh dù chỉ với 10 xu.
Vous parliez de la penderie.
Ông đang nói về cái phòng kho.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penderie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.