perçu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perçu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perçu trong Tiếng pháp.
Từ perçu trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn hàng, gói hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perçu
đơn hàng(received) |
gói hàng(received) |
Xem thêm ví dụ
7 Rahab a elle aussi perçu la main de Jéhovah à son époque. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
L’apôtre Paul a écrit: “Ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites, oui, sa puissance éternelle et sa divinité.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Expliquez qu’une fois qu’Amulek a perçu l’intention de Zeezrom et lui a répondu, Alma se lève pour parler à Zeezrom et aux gens qui écoutent (voir Alma 12:1-2). Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2). |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Ils sont convaincus d’avoir perçu, grâce à son pouvoir, des voix d’outre-tombe. Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”. |
Vous les avez déjà perçus à l’occasion de cette conférence, ou vous les percevrez en étudiant les discours au cours des semaines à venir. Các anh chị em đã cảm thấy những điều đó trong đại hội này, hoặc các anh chị em sẽ cảm thấy vậy khi học tập các sứ điệp trong những tuần sắp tới. |
Le roi David d’Israël a parfaitement perçu le bras protecteur de Jéhovah, même un jour très dangereux de sa vie. Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất. |
Et à cet instant, aux yeux de ces enfants, j'ai cessé d'être une femme qu'on aurait perçue comme " handicapée " et je suis devenue quelqu'un dont le corps possédait un potentiel unique. Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả. |
La Bible nous dit que “ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites”. Kinh-thánh nói với chúng ta: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được,... thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài”. |
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles. Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ. |
Qu’avez- vous perçu de l’organisation de Jéhovah grâce à cette étude ? Qua bài này, bạn nhận biết gì về tổ chức Đức Giê-hô-va? |
Mourir est perçu comme un échec et nous avions un récit héroïque de combat commun, mais nous n'avions pas de récit héroïque pour laisser aller. Chết mới chỉ được coi là thất bại, và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ |
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Mais ce qui m'a soulagé et renforcer âme c'est que même si c'était le cas, même s'ils n'étaient pas perçus comme ordinaires, ça ne pouvait signifier qu'une seule chose: qu'ils étaient extraordinaires -- autistiques et extraordinaires. Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường. |
La maîtresse du roi, Alice Perrers, qui est perçue comme trop influente sur le roi vieillissant, est bannie de la cour,. Tình nhân của Edward, Alice Perrers, được coi như nắm quá nhiều quyền lực so với vị vua già, đã bị đuổi khỏi triều đình. |
C'est quand vous êtes perçus comme faux, comme une entreprise bidon -- faire de la publicité sur des choses que vous n'êtes pas. Đó là khi bạn bị người khác cảm nhận là giả tạo như một công ty lừa đảo -- quảng cáo những thứ mình không có. |
Depuis le 11 septembre, tout homme basané est perçu comme un tueur potentiel. Giờ đây, sau vụ 9 / 11, trong mắt của những người da sẫm màu chúng tôi thấy có ai đó muốn giết chúng tôi. |
Nous savons de 3 études différentes sur 3 types de douleur qu'une injection d'eau salée est plus efficace contre la douleur qu'une pilule de sucre, une fausse pilule sans médicament - non parce que l'injection ou les pilules agissent physiquement sur le corps, mais parce que l'injection est perçue comme une intervention beaucoup plus sérieuse. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
Pour les personnes qui croient que tout et n’importe quoi pourrait être qualifié de vérité, l’affirmation qu’il y a une vérité objective, immuable et universelle est perçue comme coercitive : « Je ne devrais pas être forcé de croire que quelque chose que je n’aime pas est vrai. Đối với những người tin rằng bất cứ điều gì hay tất cả mọi điều đều có thể là đúng, thì lời tuyên bố về lẽ thật khách quan, vững chắc, và phổ biến cảm thấy như là sự ép buộc—“Tôi không nên bị bắt buộc phải tin rằng một điều gì đó mà tôi không thích là đúng.” |
Et donc ils ne sont pas perçus comme une grande perte. Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn |
Après avoir infligé de lourdes pertes aux défenseurs japonais, les forces américaines arrêtent l'offensive et se retirent temporairement en raison d'une menace perçue par les forces japonaises ailleurs dans la région de Guadalcanal. Sau khi gây ra thương vong lớn cho quân Nhật phòng thủ khu vực này, các lực lượng Hoa Kỳ đã phải rút lui vì mối đe dọa từ quân Nhật mới đổ bộ lên Guadalcanal. |
Le secret réside dans ce que Lisa a perçu de « politique » dans notre danse initiale. Bí mật nằm ở điều khiến Lisa xem buổi diễn đầu tiên của chúng tôi là "mang tính chính trị". |
19 Qu’avons- nous donc perçu grâce à ces visions ? 19 Qua những sự hiện thấy này, chúng ta nhận biết điều gì? |
Les signataires ne seraient pas en mesure d'adhérer à d'autres alliances militaires ou d'autres groupes d'États, alors que l'agression contre un signataire serait perçue comme une agression contre tous. Các bên ký kết sẽ không thể gia nhập các liên minh quân sự khác hay các tổ chức quốc gia khác, trong khi công kích một bên ký kết sẽ được cho là công kích toàn bộ các quốc gia ký kết. |
La principale préoccupation lors de la conception de l'armement de l'Ark Royal est la lutte antiaérienne, les avions étant perçus comme une menace majeure ; la fuite ou la présence de l'escorte constituent de meilleurs remparts contre les navires et les sous-marins. Vũ khí trang bị cho Ark Royal được thiết kế theo nguyên tắc phòng không, khi máy bay đối phương được cho là mối đe dọa chính, trong khi tàu nổi và tàu ngầm có thể vượt qua hoặc đối phó bởi các tàu hộ tống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perçu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perçu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.