perché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perché trong Tiếng pháp.

Từ perché trong Tiếng pháp có nghĩa là lúc chim đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perché

lúc chim đậu

verb (săn bắn) lúc chim đậu)

Xem thêm ví dụ

Elle venait de pause et a été regardant un spray à long de lierre se balançant dans le vent quand elle a vu une lueur d'écarlate et entendu un chirp brillant, et là, sur le haut de le mur, avant perché Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Le serpent d’airain sur la perche était une « figure » ou un symbole de Jésus-Christ sur la croix (voir Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
Il en ressortait quelques minutes plus tard, tout sourire, et me trouvait assis contre le mur ou perché dans un arbre.
Mấy phút sau, cậu đi ra, tươi cười thấy tôi đang ngồi tựa vào tường hoặc vắt vẻo trên một cành cây.
Nous avons d’abord été affectés à la capitale, Quito, perchée dans les Andes à 2850 m d’altitude.
Nhiệm sở đầu tiên của chúng tôi là thủ đô Quito, ở độ cao khoảng 2.850m trên rặng Andes.
Pourquoi vous arrêtez- vous pour écouter le chant guilleret des oiseaux perchés à la cime des arbres ?
Tại sao bạn dừng chân lắng nghe tiếng chim hót líu lo trên cành lá?
Quand le Seigneur envoya des « serpents brûlants » pour châtier les Israélites, je reçus le commandement de fabriquer un serpent d’airain et de le placer sur une perche afin que tous ceux qui avaient été mordus par les serpents puissent regarder et être guéris.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
Qui plus est, la précision “ monta de Galilée ” a son importance, car se rendre à Bethléhem, qui était perchée à plus de 760 mètres d’altitude, c’était finir un voyage de plusieurs jours par une côte difficile à gravir.
Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi.
Un poulet noir dont l'administrateur ne pouvait pas attraper, noir comme la nuit et comme silencieux, même pas crever, dans l'attente Reynard, encore allé se percher dans les prochaines appartement.
Một con gà đen mà quản trị không thể nắm bắt, đen như đêm và như im lặng, thậm chí không croaking, đang chờ Reynard, vẫn còn đi ngủ trên kế tiếp căn hộ.
Selon d’autres légendes, il serait perché sur une haute montagne.
Những truyền thuyết khác thì cho rằng địa đàng nằm khuất trên một rặng núi cao.
On gèle aussi haut perchés.
Trên này lạnh dã man con ngan.
Enfin, il étendit ses ailes et a fait un vol s'élançant vers le haut d'un arbre, où Il perché et a chanté haut et fort.
Cuối cùng, ông lây lan đôi cánh của mình và thực hiện một chuyến bay như tên bắn vào đầu của một cái cây, nơi ông ngồi và hát lớn tiếng.
Nick Brown conduisait haut perché à l’avant, sur un siège rouge placé au-dessus de la croupe du robuste cheval blanc.
Trên cao phía trước, Nick Brown ngất ngưởng trên chiếc ghế màu đỏ phía trên mông của con ngựa trắng lực lưỡng.
Toutes les filles rêvent d'un nid en caoutchouc perché sur un arbre.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.
Trois de ces vautours perchés au-dessus de nos têtes sur un palmier !
Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi!
Il y avait des pigeons perchés sur l'antenne.
Có lũ bồ câu trọ trong lòng chảo.
Le sanctuaire le plus reculé des ermites se trouve dans le village de Karoúlia, haut perché dans les incroyables falaises du fin fond de l’Athos.
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos.
Mais, sans jumelles, vous risquez de ne pas remarquer le pique-bœuf à bec rouge qui, perché sur son dos, se nourrit de parasites.
Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh.
Elle a dit que Matt prenait le bateau pour prendre quelques perches.
Matt đã đi câu .
Donc, notre technologie suivante est en fait une perche de 3 mètres de long. et je l'ai ici dans ma poche.
Nào, công nghệ tiếp theo của chúng tôi thực ra là cái cột dài 10 feet, và tôi có nó ở ngay trong túi đây.
3 Peut- on faire une perche avec du bois de vigne et travailler avec ?
3 Có thể nào làm đòn cây từ gỗ nó để dùng cho việc gì chăng?
J’ai pris un balai et j’ai approché tout doucement la brosse de l’endroit où il s’était perché.
Tôi lấy một cây chổi và từ từ đưa đầu chổi tới nơi con chim đầy lo lắng đang đậu.
Aidhonochori est l’un des villages où nous avons séjourné en 1946 ; il est perché en haut d’une montagne.
Một trong những ngôi làng mà chúng tôi viếng thăm vào năm 1946 là Aidhonochori, nằm cheo leo trên ngọn núi cao.
J'étais juste équilibre si je devais courir pour elle, ou si je devrais la perche derrière son landau où un taxi est venu à travers la rue.
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố.
Cette vieille perche... a la gaule?
Với cái tuổi ông sao?Có khó không?
Ils ont créé une ferme piscicole de 110 km2 perche, mulet, crevette, anguille et dans ce processus, Miguel et cette entreprise ont complètement inversé la destruction écologique.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.