perfusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfusion trong Tiếng pháp.

Từ perfusion trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép tiêm truyền, tiêm truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfusion

phép tiêm truyền

noun (y học) phép tiêm truyền)

tiêm truyền

noun

Xem thêm ví dụ

Dites ça à n'importe quel parent d'enfant cancéreux qui a déjà soufflé dans un gant pour en faire un ballon, ou transformé une seringue en fusée, ou laissé leur enfant faire la course dans les couloirs de l'hôpital avec leur perfusion.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
J'avais un bras dans le plâtre, un bras relié à une perfusion.
Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.
Faites-lui une double perfusion.
Hãy dùng 2 dây truyền dịch cỡ lớn, đưa vào 2 bên.
Et nous y ajoutons ensuite de nouvelles cellules par perfusion tout en préservant les réseaux de vaisseaux sanguins.
Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu.
Commençons avec l'autre perfusion.
Chúng ta nên bắt đầu.
Gordy, on va te brancher une perfusion.
Gordy, chúng tôi cần bắt đầu.
Je dois lui faire une perfusion!
Tôi cần truyền dịch cho anh ấy!
Quand nous avons discuté avec elle, elle nous a dit que lorsqu'elle était sous chimiothérapie, elle devait aller à l'hôpital tous les mois pour ses perfusions.
Và khi chúng tôi nói chuyện với bà, bà cho biết trước kia bà đang được điều trị với hóa trị liệu bà phải đến bệnh viên mỗi tháng để truyền thuốc.
Je mets ça directement dans votre perfusion.
Chỉ bơm thẳng cái này vào mạch anh thôi.
Deux perfusions du frigo et toutes les serviettes propres que tu trouves.
2 IV từ tủ lạnh và khăn sạch.
On commence la perfusion par ces réseaux de vaisseaux sanguins en y injectant les cellules de vaisseaux sanguins du patient et nous infiltrons ensuite les cellules du foie dans le parenchyme.
Chúng tôi đã phủ đầy những mạch máu trước với tế bào mạch máu của bệnh nhân và sau đó cho các tế bào gan thấm dần vào bên trong nhu mô.
La chambre du bébé contenait une couveuse (incubateur), des moniteurs, un ventilateur et des perfusions intraveineuses qui le maintenaient en vie.
Căn phòng riêng của đứa bé gồm có một cái lồng ấp, những cái máy theo dõi các chức năng sống cơ bản, máy hô hấp nhân tạo, và máy tiêm truyền tĩnh mạch, là các thiết bị giữ cho đứa bé được sống.
Très bien, nous avons besoin de perfusions, antidouleurs, bandages, des agents de coagulation.
Chúng tôi cần chất IV. Thuốc giảm đau, bông gạc, chất làm đông máu.
Je vais faire une perfusion.
Chị sẽ chuẩn bị truyền tĩnh mạch.
Quelqu'un va venir enlever la perfusion.
Tôi sẽ cho người tới rút ống truyền.
On devrait surveiller sa perfusion de saline pour corriger le sodium.
Theo dõi lượng muối truyền cho cậu ta để cân bằng lại lượng natri trong máu.
Ils accepteront d’autres traitements médicaux, comme les perfusions de produits non sanguins.
Họ chấp nhận những phương pháp trị liệu khác, chẳng hạn như truyền những chất lỏng không làm bằng máu.
La même chose est vraie pour la défaillance d'organes quand vous souffrez d'une perfusion rénale, du foie, d'un syndrome de détresse respiratoire aiguë ou encore des dommages subis lors d'un pontage aorto- coronarien.
Điều này cũng đúng với việc thương tổn các nội tạng khi các bạn bị mất các chức năng hoạt động do sự truyền dịch kém đến cật, gan, hội chứng tổn thương hô hấp nặng hay các tổn thương khác khi phẫu thuật tim.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.