perforation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perforation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perforation trong Tiếng pháp.

Từ perforation trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗ thủng, lỗ đục, sự khoét thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perforation

lỗ thủng

noun (y học) sự thủng; lỗ thủng (ở dạ dày, ruột ...)

Le Titanic ne pouvait plus dévier de sa route, et l’iceberg a raclé violemment contre le côté tribord du navire, provoquant une série de perforations.
Chiếc Titanic không thể tránh đúng lúc và tảng băng sơn đụng vào mạn phải của chiếc tàu, gây ra một loạt lỗ thủng.

lỗ đục

noun (sự đục thủng, sự xuyên thủng, sự khoét thủng, sự đục lỗ; lỗ đục (ở thẻ đục lỗ ...)

sự khoét thủng

noun (sự đục thủng, sự xuyên thủng, sự khoét thủng, sự đục lỗ; lỗ đục (ở thẻ đục lỗ ...)

Xem thêm ví dụ

Perforation à la nuque.
Vết thương sau cổ.
Deux bobines, une externe, l' autre externe, rechargent le cœur par induction magnétique sans perforation
Dây trong và ngoài có từ tính xuyên qua da
" Richelieux sans perforations. "
" Giày Oxford, không phải giày Brogue. "
J'aurais laissé de multiples points de perforation, pas juste un seul.
Nó sẽ để lại vết thương với nhiều lỗ đâm, chứ không phải là một.
Perforation sans gravité.
Vết thương sâu.
J'ai alors commencé à penser le textile comme à une coque en béton avec des perforations qui permettraient le passage de l'air, et également de la lumière, mais d'une manière filtrée.
Và tôi bắt đầu nghĩ đến vải vóc giống như vỏ sò làm bằng bê tông với những lỗ cho không khí lọt vào, và ánh sáng cũng thế nhưng theo một cách chọn lọc.
Le Titanic ne pouvait plus dévier de sa route, et l’iceberg a raclé violemment contre le côté tribord du navire, provoquant une série de perforations.
Chiếc Titanic không thể tránh đúng lúc và tảng băng sơn đụng vào mạn phải của chiếc tàu, gây ra một loạt lỗ thủng.
Il a une perforation gastrique!
Bảo với các bác sĩ phẫu thuật là anh ta bị 1 vết thủng ở vùng trên dạ dày.
L'infection a créé une perforation dans le sigmoïde.
Nhiễm trùng đã làm thủng đại tràng xích ma của nó.
Ces décorations additionnelles sont des perforations.
Phần trang trí phụ thêm này được gọi là brogueing.
Perforation de l'intestin.
Thủng ruột.
Richelieux sans perforations.
Giày Oxford, không phải giày Brogue.
On vous donne l'un de ces bulletins de vote au hasard, et ensuite vous allez dans l'isoloir, et vous y inscrivez votre sélection, et vous détachez le long des perforations.
Bạn lấy một trong số những mẫu phiếu kín một cách ngẫu nhiên, và bạn vào trong phòng bỏ phiếu, và bạn đánh dấu lựa chọn của bạn, và bạn xé theo đường đục lỗ này.
Mais l'infection a provoqué une autre perforation intestinale.
Nhưng sự nhiễm trùng đã gây ra một chỗ thủng ruột khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perforation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.