périmètre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ périmètre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ périmètre trong Tiếng pháp.
Từ périmètre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chu vi, thị trường kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ périmètre
chu vinoun Dig, j'ai besoin que tu sécurises le périmètre autour du commissariat. Dig, tôi cần anh siết chặt chu vi quanh sở. |
thị trường kếnoun (y học) thị trường kế) |
Xem thêm ví dụ
Eh bien, d'un côté, c'est la somme des périmètres des carrés qui se trouvent à l'intérieur, non ? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
On retourne au début du périmètre et on remonte vers l'intérieur. Bảo mọi người trở lại thắt chặt vòng vây. Và chúng ta bắt đầu xông vào lại. |
On a des délinquants enregistrés dans le périmètre. Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm. |
Les secours ont établi un périmètre de sécurité autour de Heroes Park, tandis qu'ils faisaient descendre l'homme. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
Dégagez le périmètre est. Dọn dẹp khu vực phía đông. |
chaque maison de ce périmètre sera fouillée de fond en comble même les égouts. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Si on s'approche à moins de 80 km du périmètre de la tempête, on dépassera les capacités de sécurité. Nếu đến gần dưới 80 km trong phạm vi hệ thống bão... nhiều khả năng sẽ vượt qua sức chịu đựng của tàu. |
Une fois sur place vous surveillerez le périmètre. Khi chúng ta tới tôi cần anh đứng bên ngoài trông chừng. |
Vérifiez le périmètre! Kiểm tra hàng rào! |
Le gouverneur a demandé à tout le personnel non essentiel d'évacuer le périmètre. Chính quyền yêu cầu những người không phận sự ở yên ở khu vực an toàn. |
On contrôle le périmètre. Chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát |
Ils mettront en place un périmètre et commenceront les négociations. Chúng sẽ phải thiết lập phạm vi và bắt đầu đàm phán. |
Périmètre 1, Whitehall bouclé. Đây là vành đai 1. |
Cependant, au même moment, d'autres forces américaines découvrirent des troupes japonaises nouvellement débarquées à proximité de Koli Point à l'est du périmètre de Lunga, avec lesquelles elles engagèrent le combat. Tuy nhiên, vào lúc này, các đơn vị Mỹ khác đã phát hiện và giao chiến cùng các đơn vị Nhật vừa mới đổ bộ lên Koli Point về phía Đông ngoại vi Lunga. |
Vous devez établir un périmètre et le boucler. Tôi muốn các anh thiết lập vòng vây và phong tỏa khu nhà này. |
Le C.D.C. a ordonné un périmètre de sécurité militaire. CDC đã điều quân đội thiết lập vành đai rồi. |
Selon Flavius Josèphe, historien juif du Ier siècle, sur cette balustrade figuraient des inscriptions en grec et en latin qui interdisaient aux Gentils de la franchir, afin qu’ils ne mettent pas le pied à l’intérieur du périmètre saint. Theo sử gia Do Thái vào thế kỷ thứ nhất là Flavius Josephus, những chữ Hy Lạp và La Tinh khắc trên tường rào cảnh báo rằng người dân ngoại không được vào khu vực thánh. |
Section # se dirige vers le périmètre nord. </ I Đơn vị # đang tiến sát mục tiêu phía bắc |
Personne n'entre ni ne sort du périmètre sans ça. Nếu không có, không ai được vào, hay ra khỏi tòa nhà này. |
Le périmètre est égal à 56 centimètres. Chu vi bằng 56cm |
Stark, occupez-vous du périmètre. Stark, anh đã nắm được phạm vi. |
Bien qu'ils ne pouvaient pas tenir la ville, la 24e division d'infanterie a remporté une victoire stratégique en retardant les Nord-Coréens, accordant ainsi du temps aux autres divisions américaines pour établir un périmètre défensif autour de Pusan, plus au sud. Mặc dù họ không thể giữ được thành phố, Sư đoàn Bộ binh 24 có được lợi thế chiến lược bằng cách trì hoãn Bắc Triều Tiên, tạo thời gian để các sư đoàn Mỹ khác thiết lập một tuyến phòng thủ xung quanh Pusan ở phía nam. |
Geai Moqueur 1, vous êtes à 20 sec du périmètre de défense. Húng Nhại 1, các bạn còn cách vành đai phòng thủ 20 giây nữa. |
Barry, surveille le périmètre. Barry, kiểm tra vòng vây. |
Tu n'as pas un périmètre à établir? Thế anh không phải quay về gác trại à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ périmètre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới périmètre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.