péripéties trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ péripéties trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ péripéties trong Tiếng pháp.

Từ péripéties trong Tiếng pháp có các nghĩa là Độ cong, thay đổi, sóng gió, sự phức tạp, sự rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ péripéties

Độ cong

thay đổi

sóng gió

(ups and downs)

sự phức tạp

(complications)

sự rắc rối

(complications)

Xem thêm ví dụ

chaque jours, j'ai appris de mauvaises nouvelles sur les péripéties de Mr Wickham!
Mỗi ngày em đều nghe vài chuyện xấu về Wickham
Peu après la naissance de Jésus, la jeune maman a vécu de nouvelles péripéties.
Không lâu sau khi sinh Chúa Giê-su, cuộc sống của Ma-ri một lần nữa bị xáo trộn.
Il faut ajouter des péripéties.
Chú phải cho thêm một chút cao trào cơ.
LES bavardages peuvent vous fabriquer une vie plus riche en péripéties qu’un scénario de film !
Khi người khác nói về bạn, họ có thể thêm thắt tình tiết vào đời tư của bạn còn hơn cả phim.
Il y avait parfois des péripéties.
Đồng thời cũng có những sự cố nhỏ khó quên.
6, 7. a) Quelle leçon pouvons- nous tirer des péripéties du voyage de Paul ?
6, 7. (a) Chúng ta có thể học được gì từ những chuyện xảy ra trong chuyến hành trình của Phao-lô?
Le présent livre est conçu pour te permettre d’étudier ce récit en vibrant au rythme de ses péripéties et rebondissements.
Ấn phẩm mà anh chị đang đọc được biên soạn nhằm giúp anh chị nghiên cứu lời tường thuật đó và cảm nhận được sự hào hứng của những sự kiện sống động được ghi lại trong sách Công vụ.
Une péripétie qui en dit long sur la flexibilité de l’apôtre.
Nếu đúng là như vậy thì điều này cho thấy rõ sự linh động của sứ đồ Phao-lô.
Les péripéties de cette activité et les leçons données ont été une expérience inoubliable pour moi.
Đó là một kinh nghiệm khó quên trong cuộc đời của tôi, vì đó là một sự kiện xúc động cũng như là vì các bài học mà chúng tôi đã học được.
Décidément, il oubliait Roland et Scalabrino qui, derrière lui, assistaient à toutes les péripéties de la réunion.
Nhất định, ông đã quên mất Roland và Scalabrino đứng phía sau ông, đang chứng kiến tất cả mọi giai đoạn trong cuộc họp.
(Romains 16:25, 26.) L’identité de la “ femme ” et l’annonce dans cette prophétie des péripéties qui l’attendaient sont très instructives pour ce qui est du culte pur aujourd’hui.
(Rô-ma 16:25, 26) Danh tánh và kinh nghiệm của “người nữ” được nói đến trong lời tiên tri này soi sáng thêm sự thờ phượng thanh sạch của chúng ta ngày nay.
Jéhovah inspire Isaïe pour qu’il prédise des péripéties qui paraîtront vraiment étranges à son peuple rebelle.
Đức Giê-hô-va soi dẫn Ê-sai báo trước những biến chuyển có vẻ lạ lùng đối với dân ương ngạnh của Ngài.
Après ces péripéties, tout revient dans l'ordre.
Sau đêm giao thừa, mọi thứ trở lại trật tự của nó.
Par contre, les péripéties des quatre amis les mènent souvent vers la catastrophe.
Từ đây, số phận của bốn người đã đưa họ trải qua những hoàn cảnh bất ngờ.
En outre, le livre de Mosiah est unique dans sa narration des péripéties et des voyages des différents groupes de Néphites : ceux du pays de Zarahemla, ceux qui étaient gouvernés par Zénif, Noé, et Limhi au pays de Néphi, et ceux qui s’étaient échappés du pays de Néphi avec Alma.
Ngoài ra, sách Mô Si A cũng là độc đáo trong việc tường thuật về những kinh nghiệm và cuộc hành trình của riêng các nhóm dân Nê Phi—những người trong xứ Gia Ra Hem La; những người do Giê Níp, Nô Ê, và Lim Hi cai trị trong xứ Nê Phi; và những người trốn khỏi xứ Nê Phi với An Ma.
Peut-être n'est-ce pas surprenant que le périple d'Ella ait connu quelques péripéties.
Có lẽ chẳng có gì ngạc nhiên khi cuộc hành trình của Ella đã có những bước ngoặt lớn, thăng có trầm có.
Plus tard, il relata ces péripéties de son enfance dans son roman L'Ornière (« Unterm Rad »).
Sau này ông đã chuyển các từng trải thời trẻ này của mình vào trong quyển tiểu thuyết Unterm Rad (Dưới bánh xe).
Mon emploi du temps va être compliqué par toutes ces péripéties.
Sợ là em sẽ khá kín lịch vì những trò ở đây đấy.
J’en étais à ma troisième affectation de service, chaque fois sur un continent différent, et ce naufrage n’a été qu’une péripétie de plus dans ma vie mouvementée.
Đặc ân này đã đem tôi đến ba lục địa, và lần đắm tàu này chỉ là một biến cố trong cuộc đời đầy biến động.
Cet ouvrage fait vibrer le lecteur au rythme des péripéties et des rebondissements du récit des Actes des apôtres.
Còn sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời được biên soạn nhằm giúp họ hiểu và yêu mến các tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va.
Ça doit être à vos yeux juste une suite de péripéties et d'événements malheureux.
Một chuỗi phức tạp các sự kiện và bất hạnh.
À travers les péripéties d'une campagne militaire exemplaire, dynamique et pleine de rebondissements, il avait fait parcourir à ses troupes plus de 1 000 kilomètres en 48 jours de marche et remporté cinq victoires d'importance, avec un effectif de 17 000 hommes contre des forces combinées en comptant près de 60 000.
Trong một chiến dịch quân sự kinh điển đầy tính bất ngờ và cơ động, ông đã đưa quân đội của mình vượt qua 1.040 km trong 48 ngày tiến quân và giành được 5 chiến thắng đáng kể với lực lượng chỉ khoảng 17.000 người chống lại đối phương tổng cộng tới 60.000 quân.
7, 8. a) Quelle péripétie de la vie de Jacob montre qu’il comprenait que la prière doit être accompagnée par des œuvres?
7, 8. a) Việc gì xảy ra trong đời của Gia-cốp cho thấy ông ý thức rằng lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ péripéties trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.