pesant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesant trong Tiếng pháp.

Từ pesant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, nặng nề, có trọng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesant

nặng

adjective (D'un objet physique, ayant un poids considérable.)

Elle m’a dit qu’au début l’appel lui pesait.
Nó nói rằng thoạt đầu, sự kêu gọi là một gánh nặng cho nó.

nặng nề

adjective

Pensez-vous que regardez les hommes détruire tout ce pourquoi je me souciez ne me pèse pas?
Anh tưởng chứng kiến nam nhân hủy hoại mọi thứ anh quan tâm không nặng nề sao?

có trọng lượng

adjective

D’autres suspectes étaient pesées parce qu’on pensait que les sorcières ne pesaient rien ou presque.
Các nghi can bị đem lên cân vì người ta cho rằng phù thủy rất nhẹ hoặc không có trọng lượng.

Xem thêm ví dụ

Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Ze 12:3 : Comment Jéhovah fait- il de « Jérusalem une pierre pesante » ?
Xa 12:3—Đức Giê-hô-va “biến Giê-ru-sa-lem thành tảng đá nặng nề” như thế nào?
Quelle folie ce serait de décider de passer outre aux lois de la pesanteur sous prétexte qu’elles nous déplaisent !
Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại!
Quel contraste, nous sommes- nous dit, avec la liberté dont a parlé l’apôtre Jean, qui déclara: ‘Nous observons ses commandements [ceux de Dieu]; et ses commandements ne sont pas pesants.’ — 1 Jean 5:3.
Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3).
L’apôtre Jean exprime cette idée en ces termes : “ Voici ce que signifie l’amour de Dieu : que nous observions ses commandements ; et pourtant ses commandements ne sont pas pesants.
Sứ đồ Giăng nói về điều đó như sau: “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
Au début, Moïse ne se croyait pas à la hauteur, disant qu’il avait “ la bouche pesante et la langue pesante ”.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
La Bible répond sans équivoque : “ Voici ce que signifie l’amour de Dieu : que nous observions ses commandements ; et pourtant ses commandements ne sont pas pesants.
Kinh Thánh cho câu trả lời đầy ý nghĩa: “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
8 D’autres choses encore sont pesantes.
8 Có những điều khác làm người ta nặng gánh.
Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Vos fardeaux vous semblent- ils trop pesants?
Những gánh mà bạn đang mang có vẻ quá nặng cho bạn chăng?
60 Le neuvième jour, le chef+ des fils de Benjamin, Abidân+, fils de Guidéoni, 61 présenta son offrande : un plat en argent pesant 130 sicles et un bol en argent pesant 70 sicles selon le sicle de référence du lieu saint+, tous deux pleins de farine fine mélangée à de l’huile, pour une offrande de céréales+ ; 62 une coupe en or pesant 10 sicles, pleine d’encens ; 63 un jeune taureau, un bélier et un agneau âgé d’un an ou moins, pour un holocauste+ ; 64 un chevreau pour un sacrifice pour le péché+ ; 65 et, pour un sacrifice de paix+, deux taureaux, cinq béliers, cinq boucs ainsi que cinq agneaux âgés d’un an.
60 Vào ngày thứ chín, thủ lĩnh+ của con cháu Bên-gia-min là A-bi-đan+ con trai Ghi-đeo-ni 61 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 62 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 63 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi để làm lễ vật thiêu;+ 64 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 65 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
Pourquoi peut- on dire que les commandements de Dieu “ ne sont pas pesants ”, et par quel exemple pourrait- on illustrer cette pensée ?
Tại sao có thể nói ‘điều-răn của Đức Chúa Trời chẳng phải là nặng-nề’? Xin minh họa.
Pourquoi la loi de la liberté n’est- elle pas pesante ?
Tại sao luật pháp của sự tự do không hề nặng nề?
Pour qui manque de sagesse, avoir trop d’argent peut être tout aussi pesant que de n’en avoir pas assez.
Đúng vậy, đối với một người thiếu sự khôn ngoan, có quá nhiều tiền bạc có thể là một gánh nặng như có quá ít.
Si quelqu’un enfreint l’une d’elles, la loi de la pesanteur par exemple, il en subit les conséquences.
(Giê-rê-mi 33:20, 21) Nếu đi ngược lại một số định luật vật lý, chẳng hạn như định luật về trọng lực, một người sẽ gánh chịu hậu quả.
16 Est- il trop pesant de conformer notre conduite aux principes de Dieu et d’accepter sa vérité ?
16 Sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm đúng đắn và chấp nhận lẽ thật của ngài có phải là một gánh nặng cho chúng ta không?
Loin d’imiter la nature raisonnable de Jéhovah, il réagit avec la pesanteur d’un train de marchandises ou d’un superpétrolier.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.
Le service qu’on offre à Dieu n’est pas une formalité pesante
Phụng sự Đức Chúa Trời không phải là nghi thức nặng nề
Si vous saviez comme ça a été pesant.
Các cậu không thể tưởng tượng được áp lực của tất cả chuyện đó đâu.
Les problèmes financiers, l’instabilité politique, la criminalité et la maladie font partie de ces choses qui rendent la vie très pesante.
Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn.
J’ai alors dû admettre que j’avais un besoin de spiritualité qu’il me fallait combler pour trouver calme et contentement car, dans ma profession, le rythme de vie et l’obligation de prendre en charge les inquiétudes des gens peuvent devenir très pesants.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Songez à ce qui arriverait si nous décidions de défier la loi de la pesanteur en sautant du toit d’un immeuble ! — Galates 6:7.
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
Loida avait maintenant 18 ans. La situation était devenue si pesante que j’ai supplié Jéhovah de m’aider à communiquer avec ma fille.
Đến năm Loida 18 tuổi, việc dạy dỗ con đã trở nên quá khó, nên tôi khẩn khoản cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, nài xin Ngài giúp tôi giao tiếp với con.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.