pesanteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesanteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesanteur trong Tiếng pháp.

Từ pesanteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trọng lực, sức nặng, sự nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesanteur

trọng lực

noun (vật lý học) trọng lực)

Les bottes sont lestées pour compenser la pesanteur.
Những đôi giày này có trọng lượng bù vào chênh lệch trọng lực.

sức nặng

noun

sự nặng

noun

Xem thêm ví dụ

Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Quelle folie ce serait de décider de passer outre aux lois de la pesanteur sous prétexte qu’elles nous déplaisent !
Thật phi lý làm sao nếu người ta quyết định không thích luật về trọng lực và hành động ngược lại!
Quel contraste, nous sommes- nous dit, avec la liberté dont a parlé l’apôtre Jean, qui déclara: ‘Nous observons ses commandements [ceux de Dieu]; et ses commandements ne sont pas pesants.’ — 1 Jean 5:3.
Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3).
Au début, Moïse ne se croyait pas à la hauteur, disant qu’il avait “ la bouche pesante et la langue pesante ”.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
8 D’autres choses encore sont pesantes.
8 Có những điều khác làm người ta nặng gánh.
Loin d’imiter la nature raisonnable de Jéhovah, il réagit avec la pesanteur d’un train de marchandises ou d’un superpétrolier.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.
Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Les problèmes financiers, l’instabilité politique, la criminalité et la maladie font partie de ces choses qui rendent la vie très pesante.
Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn.
J’ai alors dû admettre que j’avais un besoin de spiritualité qu’il me fallait combler pour trouver calme et contentement car, dans ma profession, le rythme de vie et l’obligation de prendre en charge les inquiétudes des gens peuvent devenir très pesants.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Songez à ce qui arriverait si nous décidions de défier la loi de la pesanteur en sautant du toit d’un immeuble ! — Galates 6:7.
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
Elle vaut son pesant d'or.
Cô ta là một món hàng có giá trị.
Ce n’est pas une lourde charge, car ses commandements ne sont pas du tout pesants (1 Jean 5:3).
Đây không phải là gánh nặng vì các đòi hỏi của Đức Chúa Trời chẳng hề nặng nề.—1 Giăng 5:3.
Ils trouvent souvent les restrictions pesantes.
Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu.
Expliquez pourquoi il n’est pas pesant de conformer notre conduite aux principes de Dieu et d’accepter sa vérité.
Giải thích tại sao việc sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm đúng đắn và việc chấp nhận lẽ thật của ngài không phải là một gánh nặng.
“ Ses commandements ne sont pas pesants.
“Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”.
Mais si toi tu rends moins pénible le travail que ton père nous a imposé et si tu allèges le joug pesant* qu’il a mis sur nous, alors nous te servirons. »
+ Nếu ngài giảm bớt gánh lao dịch và giảm nhẹ cái ách nặng nề* mà cha ngài đã đặt trên chúng tôi thì chúng tôi sẽ hầu việc ngài”.
Si, par exemple, nous ne tenons pas compte de la loi de la pesanteur et sautons d’un endroit élevé, nous allons nous blesser ou même nous tuer.
Thí dụ, nếu chúng ta không thèm để ý đến luật về trọng lực và nhảy từ một nơi cao xuống, chúng ta sẽ bị thương hay chết.
La loi de Jéhovah était- elle pesante ?
Luật Pháp Đức Giê-hô-va có nặng nề không?
En un mot, la pesanteur.
Đó là trọng lực!
On lit en 1 Jean 5:3: “Voici ce que signifie l’amour de Dieu: que nous observions ses commandements; et ses commandements ne sont pas pesants.”
I Giăng 5:3 nói: “Vì nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
Il a écrit : “ Mes fautes ont passé par-dessus ma tête ; comme une charge pesante, elles sont trop pesantes pour moi.
Ông viết: “Sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng.
3 Par leurs règles et leurs traditions, les Pharisiens rendaient l’application de la Loi pesante pour le peuple.
3 Luật lệ và truyền thống của người Pha-ri-si đã khiến Luật pháp trở thành gánh nặng cho dân chúng.
Notez ce que dit Zekaria 12:3 : “ Il arrivera en ce jour- là que je ferai de Jérusalem une pierre pesante pour tous les peuples.
Hãy lưu ý những gì Xa-cha-ri 12:3 nói: “Xảy ra trong ngày đó, ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem làm hòn đá nặng cho các dân-tộc”.
Et ces champs de gravité entre en éruption, modifiant de façon aléatoire les règles de la pesanteur autour de lui.
Và trọng trường của chúng co giật, và ngẫu nhiên thay đổi định luật hấp dẫn chung quanh nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesanteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.